THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA TOKYO VIỆT NAM
1. Đối tượng tuyển sinh:
-Người đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
-Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển;
Ghi chú: Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 hoặc cả hai phương thức để đăng ký xét tuyển.
3.1. Xét kết quả bài thi THPT Quốc gia:
– Đối tượng: Thí sinh sử dụng kết quả bài thi THPT Quốc gia năm 2019 ở 4 tổ hợp môn: A0 (Toán – Vật lý – Hóa học), A01 (Toán – Vật lý – Tiếng Anh), B00 (Toán – Hóa học – Sinh học), D08 (Toán – Sinh học – Tiếng Anh).
– Các ngành xét tuyển: Tất cả các ngành của Nhà trường.
3.2. Kết hợp xét hồ sơ và phỏng vấn:
– Đối tượng: Thí sinh không sử dụng kết quả bài thi THPT Quốc gia năm 2019 và đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
– Các ngành xét tuyển: Tất cả các ngành của Nhà trường.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | Trình độ đại học | 7720301 | Điều dưỡng | 77 | 33 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học |
2 | Trình độ đại học | 7720399 | Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học |
3 | Trình độ đại học | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 27 | 11 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học |
4 | Trình độ đại học | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 27 | 11 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học |
5 | Trình độ đại học | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 56 | 24 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
5.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019: Trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm nhận hồ sơ xét tuyển) tuyển sinh Đại học hệ chính quy dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 (bao gồm điểm ưu tiên) như sau:
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
Điều dưỡng | B00 (Toán, Hóa, Sinh)
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
7720301 | 18 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 18 | |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | 18 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 18 | |
Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | 7720399 | 18 |
5.2. Xét kết hợp hồ sơ và phỏng vấn:
Vòng 1. Điều kiện đăng ký xét tuyển (Thí sinh thuộc 1 trong 2 nhóm sau)
– Nhóm thí sinh 1: Yêu cầu điểm trung bình chung mỗi năm học THPT ≥ 7.0 điểm trong cả 3 năm (lớp 10, lớp 11 và lớp 12). Ngoài ra, thí sinh phải viết một bài luận (độ dài khoảng 1 trang A4, tải tại đây https://tokyo-human.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh-he-dai-hoc-chinh-quy-nam-2019/ ) nói rõ lý do, nguyện vọng chọn ngành và chọn Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam gửi cùng các giấy tờ theo yêu cầu của Nhà trường.
– Nhóm thí sinh 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Nhật trình độ từ N4 trở lên do Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản (The Japan Foundation) cấp trong vòng 02 (hai) năm tính đến ngày đăng ký dự thi và có học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên. Ngoài ra, thí sinh phải viết một bài luận (độ dài khoảng 1 trang A4, tải tại đây https://tokyo-human.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh-he-dai-hoc-chinh-quy-nam-2019/ ) nói rõ lý do, nguyện vọng chọn ngành và chọn Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam gửi cùng các giấy tờ theo yêu cầu của Nhà trường.
Vòng 2. Sau khi đạt yêu cầu sơ loại của vòng 1, thi sinh tham dự phỏng vấn trực tiếp bởi Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
6.1. Mã số trường: THU
6.2. Mã số ngành:
TT | Ngành đào tạo hệ đại học chính quy | Mã ngành |
1 | Điều dưỡng | 7720301 |
2 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 |
3 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 |
4 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 7720602 |
5 | Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | 7720399 |
6.3. Tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:
A00: Toán – Vật lý – Hóa học
A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh
B00: Toán – Hóa học – Sinh học
D08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh
04 tổ hợp trên đều được sử dụng để xét tuyển vào tất cả các ngành của Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam và không có sự chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
6.4. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
Trong trường hợp các thí sinh có tổng hợp các môn thi của tổ hợp xét tuyển bằng nhau thì xét ưu tiên môn Toán với khối A00 và A01, ưu tiên môn Sinh học đối với tổ hợp B00 và D08.
7. Tổ chức tuyển sinh:
7.1.Thời gian tuyển sinh:
– Đối với các thí sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019: Theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Đối với các thí sinh xét tuyển và thi phỏng vấn: Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo các đợt sau (trừ ngày lễ và thứ 7, chủ nhật)
STT | Đợt | Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến) |
1 |
I | Từ 20/5 – 31/5/2019 |
2 |
II | Từ 01/7 – 12/7/2019 |
3 |
III | Từ 22/7 – 31/7/2019 |
4 |
IV | Từ 05/8 – 08/8/2019 |
5 |
V | Từ 16/8 – 22/8/2019 |
6 |
VI | Từ 26/8 – 30/8/2019 |
Sau khi qua vòng sơ tuyển hồ sơ, thí sinh sẽ nhận được thông báo thời gian, địa điểm kiểm tra đánh giá năng lực. Hình thức, nội dung và thời gian phỏng vấn đánh giá năng lực:
Hình thức: Phỏng vấn trực tiếp.
Đối tượng: Thí sinh vượt qua vòng xét hồ sơ (Xét hồ sơ và bài tham luận).
Địa điểm: Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam.
Người đánh giá: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam.
Nội dung: Đánh giá dựa trên tiêu chí về khả năng tư duy, khả năng xử lý tình huống và sự phù hợp với ngành nghề đã đăng ký.
Thời gian thi phỏng vấn (dự kiến):
STT | Đợt | Thời gian (dự kiến) |
1 | I | 04/6 ~ 07/6/2019 |
2 | II | 16/7 ~ 19/7/2019 |
3 | III | 05/8 ~ 07/8/2019 |
4 | IV | 12/8 ~ 13/8/2019 |
5 | V | 26/8 ~ 27/8/2019 |
6 | VI | 03/9 ~ 04/9/2019 |
7.2. Hình thức nhận ĐKXT:
Đối với các thí sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: Theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với các thí sinh xét tuyển thi phỏng vấn: Thí sinh có thể gửi theo 01 trong 02 cách:
Nộp qua đường bưu điện: Thí sinh tải mẫu hồ sơ tại trang web chính thức của Nhà trường ( https://tokyo-human.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh-he-dai-hoc-chinh-quy-nam-2019/ ) và gửi hồ sơ về Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam. Địa chỉ: ST-01, Khu đô thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark), huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Ngoài phong bì ghi rõ Hồ sơ xét tuyển thi đại học và ngày của hồ sơ được tính theo dấu bưu điện.
Nộp trực tiếp tại Phòng tuyển sinh – Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam. Địa chỉ: ST01, Khu đô thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark), huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
8. Chính sách ưu tiên:
Theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả THPT Quốc gia: theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với thí sinh xét hồ sơ và phỏng vấn: 200.000đ /thí sinh/lượt thi. Hình thức nộp lệ phí:
Cách 1: Thí sinh để lệ phí thi cùng hồ sơ đăng ký xét tuyển và gửi theo đường bưu điện.
Cách 2: Nộp trực tiếp tại Phòng tuyển sinh – Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam.
Cách 3: Chuyển khoản đến tài khoản của Nhà trường theo địa chỉ:
Tên tài khoản: Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
Số tài khoản: 0591 000 66 8888
Tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Vietnam (Vietcombank), chi nhánh Hưng Yên
Nội dung chuyển khoản: Nộp lệ phí ĐKXT 2019, [Họ tên thí sinh]; [Số CMND/thẻ CCCD/Hộ chiếu của thí sinh]
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Mục | Sinh viên năm thứ nhất | Sinh viên các năm tiếp theo (dự kiến) |
Phí nhập học | 12.200.000 | Học phí có thể điều chỉnh theo mức biến động vật giá. |
Học phí | 57.000.000 | |
Phí thực hành, thực tập | 5.100.000 | |
Phí cơ sở vật chất | 4.300.000 | |
Tổng | 78.600.000 |
11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
Ký hiệu: THU
Loại hình: Tư thục
Địa chỉ: ST-01, Khu đô thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark), huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: (+84-24) 6664 0325
Website: tokyo-human.edu.vnvn