TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
TLA201 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) Đào tạo các chuyên ngành: · – Xây dựng dân dụng và công nghiệp; · – Công trình giao thông; · – Công trình thủy; · – Địa kỹ thuật; · – Quản lý xây dựng; · – Môi trường. |
60 |
A00, A01, D07, D01 |
2 |
TLA202 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) Đào tạo các chuyên ngành: · – Kỹ thuật tài nguyên nước; · – Cấp thoát nước; · – Môi trường. |
60 |
A00, A01, D07, D01 |
Tổng |
120 |
|
b) Các ngành đào tạo bằng Tiếng Việt
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
TLA101 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đào tạo các chuyên ngành: – Kỹ thuật công trình thủy; – Thủy điện và công trình năng lượng; – Công trình Cảng – Đường thủy; – Kỹ thuật xây dựng công trình biển. |
160 |
A00, A01, D07, D01 |
2 |
TLA104 |
Kỹ thuật xây dựng |
180 |
A00, A01, D07, D01 |
3 |
TLA111 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
70 |
A00, A01, D07, D01 |
4 |
TLA113 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
70 |
A00, A01, D07, D01 |
5 |
TLA114 |
Quản lý xây dựng Đào tạo các chuyên ngành: · – Kinh tế xây dựng; · – Quản lý xây dựng. |
100 |
A00, A01, D07, D01 |
6 |
TLA102 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
100 |
A00, A01, D07, D01 |
7 |
TLA107 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
70 |
A00, A01, D07, D01 |
8 |
TLA110 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
70 |
A00, A01, D07, D01 |
9 |
TLA103 |
Thuỷ văn học Đào tạo các chuyên ngành: · – Thủy văn và tài nguyên nước; · – Quản lý và giảm nhẹ thiên tai. |
50 |
A00, A01, D07, D01 |
10 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
70 |
A00, A01, B00, D01 |
11 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
60 |
A00, B00, D07 |
12 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
70 |
A00, A02, B00, D08 |
13 |
TLA106 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Gồm các ngành: + Công nghệ thông tin · – Công nghệ thông tin; · – Công nghệ thông tin Việt-Nhật. + Hệ thống thông tin; + Kỹ thuật phần mềm. |
400 |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
TLA115 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
50 |
A00, A01, D07, D01 |
15 |
TLA105 |
Kỹ thuật cơ khí Đào tạo các chuyên ngành: · – Kỹ thuật cơ khí; · – Kỹ thuật cơ khí định hướng việc làm tại – Hàn Quốc. |
120 |
A00, A01, D07, D01 |
16 |
TLA122 |
Công nghệ chế tạo máy Đào tạo các chuyên ngành: · – Công nghệ chế tạo máy; · – Công nghệ chế tạo máy định hướng việc làm tại Nhật Bản. |
100 |
A00, A01, D07, D01 |
17 |
TLA123 |
Kỹ thuật Ô tô Đào tạo các chuyên ngành: · – Kỹ thuật ô tô; · – Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại Nhật Bản. |
120 |
A00, A01, D07, D01 |
18 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
120 |
A00, A01, D07, D01 |
19 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện – Năng lượng mới và tái tạo. |
140 |
A00, A01, D07, D01 |
20 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
70 |
A00, A01, D07, D01 |
21 |
TLA401 |
Kinh tế Đào tạo các chuyên ngành: · – Kinh tế đầu tư; · – Kinh tế quốc tế; · – Kinh tế phát triển; · – Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
120 |
A00, A01, D07, D01 |
22 |
TLA402 |
Quản trị kinh doanh Đào tạo các chuyên ngành: · – Quản trị kinh doanh thương mại điện tử; · – Quản trị marketing; · – Quản trị kinh doanh quốc tế. |
180 |
A00, A01, D07, D01 |
23 |
TLA403 |
Kế toán |
180 |
A00, A01, D07, D01 |
Tổng |
2670 |
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
PHA106 |
Công nghệ thông tin |
70 |
A00, A01, D07, D01 |
2 |
PHA105 |
Kỹ thuật cơ khí |
70 |
A00, A01, D07, D01 |
3 |
PHA123 |
Kỹ thuật ô tô Đào tạo các chuyên ngành: · Kỹ thuật ô tô · Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại Nhật Bản |
70 |
A00, A01, D07, D01 |
4 |
PHA402 |
Quản trị kinh doanh Đào tạo các chuyên ngành: · – Quản trị kinh doanh thương mại điện tử; · – Quản trị marketing; · – Quản trị kinh doanh quốc tế. |
60 |
A00, A01, D07, D01 |
5 |
PHA403 |
Kế toán |
60 |
A00, A01, D07, D01 |
Tổng |
330 |
|
Xét tuyển tại Cơ sở 2 – TP Hồ Chí Minh (Mã trường: TLS)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
TLS101 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
70 |
A00, A01, D07, D01 |
2 |
TLS104 |
Kỹ thuật xây dựng |
60 |
A00, A01, D07, D01 |
3 |
TLS111 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
60 |
A00, A01, D07, D01 |
4 |
TLS113 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60 |
A00, A01, D07, D01 |
5 |
TLS102 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
60 |
A00, A01, D07, D01 |
6 |
TLS107 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
60 |
A00, A01, D07, D01 |
7 |
TLS106 |
Công nghệ thông tin |
70 |
A00, A01, D07, D01 |
8 |
TLS402 |
Quản trị kinh doanh Đào tạo các chuyên ngành: · – Quản trị kinh doanh thương mại điện tử; · – Quản trị marketing; · – Quản trị kinh doanh quốc tế. |
70 |
A00, A01, D07, D01 |
9 |
TLS403 |
Kế toán |
70 |
A00, A01, D07, D01 |
Tổng |
580 |
|
Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp |
Danh sách môn |
Mã tổ hợp |
Danh sách môn |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A02 |
Toán, Vật lý, Sinh học |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
|
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÍ SINH LIÊN HỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Địa chỉ : 175 TÂY SƠN, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI.
Điện thoại: (024) 3852 2201 – Fax: (024) 3563 3351
Email: phonghcth@tlu.edu.vn