THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Trường Đại học Thương mai dự kiến phương án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020 như sau:
1 Thông tin chung về Trường:
- Mã trường: TMA;
- Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội;
- Hotline: 0983371971; 0913533111; 0988381998; 0915677586
- Thông tin tuyển sinh 2020
2.1. Tuyển sinh đại học chính quy chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao.
– Chỉ tiêu tuyển sinh: 3.800 chỉ tiêu
– Tổ hợp xét tuyển: Trường giữ nguyên tổ hợp xét tuyển như năm 2019, gôm 05 tổ hợp: A00, A01, D03, D04, D07 (tổ hợp: A00(Toán, Lý, Hóa); A01(Toán, Lý; Tiếng Anh); D01(Toán, Văn, Tiếng Anh); D03(Toán, Văn, Tiếng Pháp); D04(Toán, Văn, Tiếng Trung); D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh))
– Phương thức xét tuyển: Trường thực hiện xét tuyển theo 2 phương thức
(1) Tuyển thẳng: Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
(2) Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020: Điểm trúng tuyển theo ngành (chuyên ngành)/ chương trình; Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.
– Trường không sử dụng tiêu chí phụ khi xét tuyển
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn xét tuyển): 17 điểm(giữ nguyên như năm 2019); mức điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
– Đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh (IELTS, TOEFL) đang trong thời hạn có giá trị tính đến thời điểm xét tuyển và có nộp bản photocopy chứng chỉ về Trường trong thời hạn quy định, điểm Tiếng Anh dùng để xét tuyển là điểm tiếng Anh quy đổi theo thang điểm 10 tương đương với từng loại/ mức điểm của từng chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của Trường (Nếu thí sinh được miễn thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia 2020), hoặc là điểm cao hơn giữa điểm bài thi tiếng Anh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 với điểm tiếng Anh quy đổi theo thang điểm 10 tương đương với từng loại/ mức điểm của từng chứng chỉ tiếng Anh(Nếu thí sinh có dự thi môn Tiếng Anh trong kỳ thi THPT quốc gia 2020)
Thông tin về Tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến năm 2020 và điểm trúng tuyển vào Trường theo tưng ngành (chuyên ngành) chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao 03 năm gần nhất:
STT | Ngành (chuyên ngành đào tạo) | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2019 | Chỉ tiêu dự kiến năm 2020 |
1. Chương trình đại trà | |||||||
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | TM01 | A00,A01,D01 | 23.50 | 20.75 | 23.00 | 350 |
2 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | TM02 | A00,A01,D01 | 23.25 | 21.00 | 23.2 | 200 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | TM03 | A00,A01,D01 | 23.25 | 21.00 | 23.00 | 200 |
4 | Marketing (Marketing thương mai) | TM04 | A00,A01,D01 | 24.50 | 21.55 | 24.00 | 225 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | TM05 | A00,A01,D01 | 23.25 | 20.75 | 23.3 | 150 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | TM06 | A00,A01,D01 | 23.4 | 100 | ||
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | TM07 | A00,A01,D01 | 24.00 | 20.90 | 23.2 | 125 |
8 | Kế toán (Kế toán công) | TM09 | A00,A01,D01 | 19.50 | 22.00 | 100 | |
9 | Kiểm toán (Kiểm toán) | TM10 | A00,A01,D01 | 22.3 | 100 | ||
10 | Kinh doanh quốc tế(thương mại quốc tế) | TM11 | A00,A01,D01 | 23.75 | 21.20 | 23.5 | 200 |
11 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | TM12 | A00,A01,D01 | 23.50 | 21.25 | 23.7 | 100 |
12 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | TM13 | A00,A01,D01 | 23.25 | 20.30 | 22.2 | 275 |
13 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | TM14 | A00,A01,D01 | 22.00 | 20.00 | 22.1 | 150 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | TM16 | A00,A01,D01 | 19.50 | 22.00 | 100 | |
15 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | TM17 | A00,A01,D01 | 23.25 | 20.70 | 23.00 | 200 |
16 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)
8 Với điều kiện điểm tiếng Anh >= 6.5 |
TM18 | D01 | 33.00 | 21.05 | 22.9 | 250 |
17 | Luật kinh tế(Luật kinh tế) | TM19 | A00,A01,D01 | 22.75 | 19.75 | 22.0 | 200 |
18 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | TM20 | A00,A01,D01,D03 | 22.00 | 19.50 | 22.00 | 75 |
19 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | TM21 | A00,A01,D01,D04 | 22.50 | 20.00 | 23.01 | 100 |
20 | Hệ thống thông tin quản lý(Quản trị hệ thống thông tin) | TM22 | A00,A01,D01 | 22.00 | 19.75 | 22.00 | 150 |
21 | Quản trị nhân lực | TM23 | A00,A01,D01 | 22.50 | 20.40 | 22.5 | 250 |
2. Chương trình chất lượng cao | |||||||
1 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
· Với điều kiện điểm tiếng anh >=6.0 |
TM08 | A00,A01,D07 | 19.50 | 20.7 | 100 | |
2 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng TM)Tài chính – Ngân hàng TM
· Với điều kiện điểm tiếng Anh >=6.0 |
TM15 | A00,A01,D07 | 19.50 | 20.5 | 100 | |
3.800 |
(chỉ tiêu tuyển sinh chương trình chất lượng cao được phân bổ như sau: 70% xét tuyển trực tiếp theo kết quả đăng ký của thí sinh, 30% chỉ tiêu xét tuyển thí sinh đã trúng tuyển vào Trường có nguyện vọng đăng ký vào học chương trình chất lượng cao)
- Tuyển sinh đại ọc chính quay chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
Ngoài tuyển sinh dại học chính quy chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao, ngày sau khi công bố Danh sách thí sinh trúng tuyển đợt 1, trường tiếp tục tuyển sinh đại học chính quy chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù. Thông tin tuyển sinh chính thức sẽ được công bố trên website: hppts://tmu.edu.vn (mục tuyển sinh).
Thông tin về tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu sự kiến như sau:
STT | Ngành (chuyên ngành đào tạo) | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn 2108 | Điểm chuẩn 2019 | Chi tiêu dự kiến năm 2020 |
1 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
· Với điều kiện điểm tiếng Anh >=5.5 |
TM24 | A01,D01 | 17.70 | 21.45 | 100 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
· Với điều kiện điểm tiếng Anh >=5.5 |
TM25 | A01,D01 | 17.55 | 20.80 | 100 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | TM26 | A00, A01, D01 | 18.55 | 21.60 | 100 |
Tổng cộng | 300 |