STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | Trình độ cao đẳng | 51140201 | Giáo dục Mầm non Thí sinh phải dự thi môn NK1 (Đọc diễn cảm, Kể chuyện) và NK2 (Hát). Điểm 2 môn NK sẽ nhân hệ số 2. Nhà trường chấp nhận thí sinh nộp kết quả thi NK từ trường khác trước ngày 10/7/2019. |
88 | Ngữ văn, Năng khiếu mầm non 1, Năng khiếu mầm non 2 | Năng khiếu 1 | Toán, Năng khiếu mầm non 1, Năng khiếu mầm non 2 | Năng khiếu 2 | |||||
2 | Trình độ cao đẳng | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||
3 | Trình độ cao đẳng | 51140206 | Giáo dục Thể chất Thí sinh phải dự thi môn NK1 (Nhanh khéo) và NK2 (Bật xa). Điểm 2 môn NK sẽ nhân hệ số 2. Nhà trường chấp nhận thí sinh nộp kết quả thi NK từ trường khác trước ngày 10/7/2019. |
15 | 15 | Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2 | Năng khiếu 3 | ||||||
4 | Trình độ cao đẳng | 51140210 | Sư phạm Tin học | 10 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||
5 | Trình độ cao đẳng | 51140212 | Sư phạm Hoá học | 5 | 5 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Khoa học tự nhiên |
6 | Trình độ cao đẳng | 51140213 | Sư phạm Sinh học | 5 | 5 | Toán, Vật lí, Sinh học | Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Khoa học tự nhiên |
7 | Trình độ cao đẳng | 51140219 | Sư phạm Địa lý | 5 | 5 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Địa lí | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Khoa học xã hội | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Địa lí | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Khoa học xã hội |
8 | Trình độ cao đẳng | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh Gồm có chương trình đào tạo đại trà, chương trình Sư phạm Tiếng Anh bậc Mầm non và Sư phạm Tiếng Anh bậc THCS. |
40 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
9 | Trình độ đại học | 7140114 | Quản lý giáo dục | 15 | 15 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Ngữ văn |
10 | Trình độ đại học | 7140201 | Giáo dục Mầm non Thí sinh phải dự thi môn NK1 (Đọc diễn cảm, Kể chuyện) và NK2 (Hát). Điểm 2 môn NK sẽ nhân hệ số 2. Nhà trường chấp nhận thí sinh nộp kết quả thi NK từ trường khác trước ngày 10/7/2019. |
77 | Ngữ văn, Năng khiếu mầm non 1, Năng khiếu mầm non 2 | Năng khiếu 1 | Toán, Năng khiếu mầm non 1, Năng khiếu mầm non 2 | Năng khiếu 2 | |||||
11 | Trình độ đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học Gồm có chương trình đào tạo đại trà, chương trình định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE), chương trình đào tạo chuyên ngành GD Tiểu học – tiếng Anh. |
180 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||
12 | Trình độ đại học | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | 10 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Ngữ văn |
13 | Trình độ đại học | 7140204 | Giáo dục Công dân | 11 | 11 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | GDCD | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | GDCD | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Ngữ văn |
14 | Trình độ đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | 62 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán | |
15 | Trình độ đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 5 | 5 | Toán, Vật lí, Hóa học | Lý | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Lý | Toán, Vật lí, Sinh học | Lý | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Khoa học tự nhiên |
16 | Trình độ đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 55 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Ngữ văn | |
17 | Trình độ đại học | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 5 | 5 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Lịch sử | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Khoa học xã hội |
18 | Trình độ đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 72 | 18 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
19 | Trình độ đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 72 | 18 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
20 | Trình độ đại học | 7310201 | Chính trị học | 15 | 15 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||||
21 | Trình độ đại học | 7310630 | Việt Nam học | 32 | 8 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Địa lí | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
22 | Trình độ đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 64 | 16 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Ngữ văn | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
23 | Trình độ đại học | 7340403 | Quản lý công | 15 | 15 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn |
24 | Trình độ đại học | 7380101 | Luật | 72 | 18 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | GDCD | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Ngữ văn | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
25 | Trình độ đại học | 7460112 | Toán ứng dụng | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
26 | Trình độ đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin Gồm có chương trình đào tạo đại trà, chương trình định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
56 | 14 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
27 | Trình độ đại học | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học |
28 | Trình độ đại học | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Gồm có chương trình đào tạo đại trà, chương trình định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
64 | 16 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Ngữ văn | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
29 | Trình độ đại học | 7760101 | Công tác xã hội | 20 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Ngữ văn |
30 | Trình độ đại học | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm có chương trình đào tạo đại trà, chương trình định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
31 | Trình độ đại học | 7810201 | Quản trị khách sạn Gồm có chương trình đào tạo đại trà, chương trình định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
TTT | Tên ngành | Mã ngành | Xét tuyển bằng kết quả các tổ hợp môn thi THPT quốc gia | Mã tổ hợp | Xét tuyển bằng học bạ | Chỉ tiêu |
|
Quản lý Giáo dục | 7140114 |
|
C00
D78 D14 D15 |
Nhóm KHXH
Nhóm KHTN (50%) |
30 |
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201 | – Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
– Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát) |
M01
M09
|
Không tuyển bằng học bạ | 77 |
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202 | – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh |
D01
D96 D72 |
Không tuyển bằng học bạ | 180 |
|
Giáo dục đặc biệt | 7140203 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
C00
D78 D14 D15 |
Nhóm KHXH
(50%) |
20 |
|
Giáo dục công dân | 7140204 |
|
C00
D78 D66 C19 |
Nhóm KHXH
(50%) |
22 |
|
Sư phạm Toán học | 7140209 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Hóa, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
A00
D07 D90 A01 |
Không tuyển bằng học bạ | 62 |
|
Sư phạm Vật lý | 7140211 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
A00
A02 D90 A01 |
Nhóm KHTN/
Vật lý (50%) |
10 |
|
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
C00
D15 D14 D78 |
Không tuyển bằng học bạ | 55 |
|
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C00
D78 D14 C19 |
Nhóm KHXH/ Lịch sử
(50%) |
10 |
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201 |
|
D01
D14 D15 D78 |
Nhóm KHXH/ Tiếng Anh
(20%) |
90 |
|
Ngôn ngữ
Trung Quốc
|
7220204 | – Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
D01
D15 D14 D78 |
Nhóm KHXH/ Tiếng Anh (Tiếng Trung)
(20%) |
90 |
|
Chính trị học | 7310201 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Ngữ văn, GDCD, Lịch sử |
C00
D78 D66 C19 |
Nhóm KHXH
(50%) |
30 |
|
Việt Nam học | 7310630 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh |
C00
D15 D14 D78 |
Nhóm KHXH, Tiếng Anh
(20%) |
40 |
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
A00
D01 D90 D78 |
Nhóm KHXH
Nhóm KHTN (20%) |
80 |
|
Quản lý công | 7340403 | – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D01
D14 D15 C00 |
Nhóm KHXH
Nhóm KHTN (50%) |
30 |
|
Luật | 7380101 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh |
C00
D78 D66 D90 |
Nhóm KHXH
Nhóm KHTN (20%) |
90 |
|
Toán ứng dụng | 7460112 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Hóa, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Văn, Tiếng Anh |
A00
D07 D90 D01 |
Nhóm KHTN
(50%) |
30 |
|
Công nghệ thông tin
|
7480201 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00
D01 D90 A01 |
Nhóm KHTN/ Toán học
(20%) |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | – Toán, Hóa học, Sinh học
– Toán, Hóa học, Tiếng Anh – Toán, Sinh học, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Vật lý |
B00
D07 D08 A00 |
Nhóm KHTN
(50%) |
30 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
A00
D01 D90 D78
|
Nhóm KHTN/ Toán
(20%) |
80 |
|
Công tác xã hội | 7760101 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C00
D78 D66 D01
|
Nhóm KHXH
(50%) |
40 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103 | – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh |
D01
D15 D14 D78 |
Không tuyển bằng học bạ | 80 |
|
Quản trị khách sạn
|
7810201 | – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh |
D01
D15 D14 D78 |
Không tuyển bằng học bạ
|
80 |
TỔNG: | 1326 |
TTT | Tên ngành | Mã ngành | Xét tuyển bằng kết quả các tổ hợp môn thi THPT quốc gia | Mã tổ hợp | Xét tuyển bằng học bạ | Chỉ tiêu |
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201 | – Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
– Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát) |
M01
M09
|
Không tuyển bằng học bạ | 88 |
|
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh |
D01
D96 D72 |
Không tuyển bằng học bạ | 80 |
|
Giáo dục Thể chất | 51140206 | – Toán học, NK TDTT1 (Nhanh khéo), NKTDTT2 (Bật xa) | T01 | Nhóm KHXH/ Nhóm KHTN, Thể dục | 30 |
|
Sư phạm Tin học | 51140210 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00
D01 D90 A01 |
Nhóm KHTN/ Toán học
(50%) |
20 |
|
Sư phạm Hóa học | 51140212 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Sinh học, Hóa học – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00
B00 D90 D07 |
Nhóm KHTN, Hóa học/
Sinh học (50%) |
10 |
|
Sư phạm Sinh học | 51140213 | – Toán học, Hóa học, Sinh học
– Toán học, tiếng Anh, Sinh học – Toán, Sinh học, Vật lý – Toán học, KHTN, Tiếng Anh |
B00
D08 A02 D90 |
Nhóm KHTN, Hóa học/
Sinh học (50%) |
10 |
|
Sư phạm Địa lý | 51140219 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Toán, |
C00
D15 D78 C15 |
Nhóm KHXH, Địa lý/
Lịch sử (50%) |
10 |
|
Sư phạm tiếng Anh | 51140231 |
|
D01
D14 D15 D78 |
Không tuyển bằng học bạ | 40 |
TỔNG: | 288 |
TT | Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2017 -2018 | Năm học 2018 -2019 | Năm học 2019 -2020 | Năm học 2020 -2021 |
I | Đại học hệ chính quy | ||||
1 | KH tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch | 270.000 | 295.000 | 325.000 | 360.000 |
2 | KH xã hội, kinh tế, luật | 230.000 | 250.000 | 275.000 | 300.000 |
II | Cao đẳng hệ chính quy | ||||
1 | KH tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch | 220.000 | 245.000 | 270.000 | 300.000 |
2 | KH xã hội, kinh tế, luật | 190.000 | 205.000 | 225.000 | 245.000 |
11. Các nội dung khác (không trái quy định):