Trang chủ / Đại Học / THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG NĂM 2019

Mã trường: DTL

Địa chỉ: Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

1 Đối tượng tuyển sinh: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2 Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước

3 Phương thức tuyển sinh

3.1 Hệ chính quy

3.1.1 Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia

– Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành III, V, VII.

– Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.

– Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

3.1.2 Xét tuyển theo kết quả học tập trong Học bạ và kết hợp thi môn Năng khiếu

  1. Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

+ Học lực và hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

– Điểm xét tuyển là: Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT>= 6.5 (không có môn nào <5).

  1. Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành II

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học);

+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

+ Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) >=5.0;

+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).

3.2 Hệ liên thông ngành Điều dưỡng

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và Cao đẳng ngành Điều dưỡng có điểm tốt nghiệp >=6.5

– Điểm xét tuyển là đã tốt nghiệp cao đẳng ngành Điều dưỡng

4 Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành/ khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

TT Chỉ tiêu

Khối ngành đào tạo

Khối ngành I Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VI Khối ngành VII
1 Sau đại học              
1.1 Tiến sĩ              
1.2 Thạc sĩ     100   90 180 55
1.2.1 Ngành quản trị kinh doanh     50        
1.2.2 Ngành Tài chính – Ngân hàng     50        
1.2.3 Ngành Công tác xã hội             30
1.2.4 Ngành Ngô ngữ Anh             25
1.2.5 Ngành phương pháp Toán sơ cấp         35    
1.2.6 Ngành Toán ứng dụng         30    
1.2.7 Ngành Khoa học máy tính         25    
1.2.8 Ngành Điều dưỡng           100  
1.2.9 Ngành Quản lý bệnh viện           35  
1.2.10 Ngành Y tế cộng đồng           45  
TT Chi tiêu

Khối ngành đào tạo

Khối ngành I Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VI Khối ngành VII
2 Đại học   30 580   460 220 1110
2.1 Chính quy              
2.1.1 Ngành Thanh nhạc   30          
2.1.2 Ngành Kế toán     170        
2.1.3 Ngành Tài chính – Ngân hàng     110        
2.1.4 Ngành Quản trị kinh doanh     300        
2.1.5 Ngành Toán ứng dụng         30    
2.1.6 Ngành Khoa học máy tính         120    
2.1.7 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu         60    
2.1.8 Ngành Hệ thống thông tin         50    
2.1.9 Ngành Công nghệ thông tin         150    
2.1.10 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng         50    
2.1.11 Ngành điều dưỡng           100  
2.1.12 Ngành Y tế công cộng           40  
2.1.13 Ngành Quản lý Bênh viện           20  
2.1.14 Ngành Dinh dưỡng           30  
2.1.15 Ngành Ngôn ngữ Anh             300
2.1.16 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc             60
2.1.17 Ngành Ngôn ngữ Nhật             150
2.1.18 Ngành Ngôn ngữ Hàn quốc             150
2.1.19 Ngành Công tác xã hội             40
2.1.20 Ngành Việt Nam học             60
2.1.21 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành             300
2.1.22 Ngành Truyển thông đa phương tiện             50
2.2 Liên thông              
2.2.1 – Chính quy           30  

5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT. Trường sẽ công bố sao khi có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.

6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệnh điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…

– Mã số trường : DTL

– Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Nhóm ngành II
Thanh nhạc 7210205 N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
Nhóm ngành III
Kế toán 7340301 A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

Tài chính – Ngân hàng 7340201
Quản trị kinh doanh 7340101
Nhóm ngành V
Toán ứng dụng 7460112 A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Toán là môn chính, hệ số 2)

Khoa học máy tính 7480101
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102
Hệ thống thông tin 7480104
Công nghệ thông tin 7480201
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

Nhóm ngành VI
Điều dưỡng   –        Xét tuyển theo kế hoạch thi THPT QG

+ B00: Toán, Hóa học, Sinh học

–        Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ

+ Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT>= 6.5 (không có môn nào<5.0)

+ Học lực lớp 12 xét loại từ Khá trở lên

Y tế công cộng  
Quản lý bệnh viện  
Dinh dưỡng  
Nhóm ngành VII
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

(Tiếng Anh là môn chính, hệ số 2)

Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

(Tiếng Trung là môn chính, hệ số 2)

Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

(Tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2)

Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Việt Nam học 7310630 A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Công tác xã hội 7760101
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành 7810103 A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

Truyển thông đa phương tiện 7320104 A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

– Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có chênh lệnh điểm xét tuyển

– Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

+ Các tổ hợp A00, A01: Môn Toán

+ Tổ hợp B00: Môn Sinh học

+ Tổ hợp C00: Môn Ngữ văn

+ Các tổ hợp D01, D03, D04: Môn Ngoại ngữ

  1. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/ thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đổi từng ngành đào tạo…

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

8 Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

9 Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

10 Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

– Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

+ Ngành Truyền thông đa phương tiện: 27 triệu đồng/ năm

+ Ngành Ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn và Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành: 24 triệu đồng/ năm

+ Ngành Thanh nhạc:22,5 triệu đồng

+ Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 23 triệu đồng/ năm

+ Các ngành còn lại: 22 triệu đồng/ năm

– Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%

11 Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019.

  • Địa chỉ website của trường: www//thanglong.edu.vn
  • Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
STT Hộ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 Lê Anh Đức Nhân viên Phòng Quan hệ công chúng & Tổ chức sự kiện 024.39956905 p.qhcc@thanglong.edu.vn
2 Nguyễn Tiến Thọ    

 

Bài viết liên quan