Trang chủ / Đại Học / THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Các quy định khác theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng khối ngành I (đào tạo giáo viên), tuyển thí sinh hộ khẩu ngoài tỉnh Phú Yên tối đa 18% chỉ tiêu.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển theo hai phương thức.
– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia;
– Phương thức 2: Xét tuyển điểm học bạ năm lớp 12.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 Trình độ cao đẳng 51140201 Giáo dục Mầm non 28 12 Toán, Ngữ văn, NK Mầm non
2 Trình độ cao đẳng 51140206 Giáo dục Thể chất 14 6 Toán, Sinh học, NK TDTT Toán, Ngữ văn, NK TDTT Toán, Vật lý, NK TDTT
3 Trình độ cao đẳng 51140221 Sư phạm Âm nhạc 14 6 Ngữ văn, Tiếng Anh, NK Âm nhạc Toán, Ngữ văn, NK Âm nhạc Ngữ văn, Lịch sử, NK Âm nhạc
4 Trình độ cao đẳng 51140222 Sư phạm Mỹ thuật 14 6 Toán, Ngữ văn, NK Mỹ thuật Toán, Tiếng Anh, NK Mỹ thuật Toán, Vật lý, NK Mỹ thuật
5 Trình độ đại học 7140201 Giáo dục Mầm non 70 30 Toán, Ngữ văn, NK Mầm non
6 Trình độ đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học 70 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
7 Trình độ đại học 7140209 Sư phạm Toán học 14 6 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8 Trình độ đại học 7140210 Sư phạm Tin học 20 9 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9 Trình độ đại học 7140212 Sư phạm Hoá học 7 3 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
10 Trình độ đại học 7140213 Sư phạm Sinh học 7 3 Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
11 Trình độ đại học 7140217 Sư phạm Ngữ văn 14 6 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
12 Trình độ đại học 7140218 Sư phạm Lịch sử 7 3 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
13 Trình độ đại học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 14 6 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
14 Trình độ đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh 30 30 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
15 Trình độ đại học 7229030 Văn học 20 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
16 Trình độ đại học 7310630 Việt Nam học 25 25 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
17 Trình độ đại học 7420101 Sinh học 20 20 Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
18 Trình độ đại học 7440102 Vật lý học 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học
19 Trình độ đại học 7440112 Hoá học 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
20 Trình độ đại học 7480201 Công nghệ thông tin 38 37 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành thuộc khối ngành đào tạo giáo viên của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2019; Trường Đại học Phú Yên thông báo điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2019 như sau:
TT Các ngành

trình độ đại học

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Điểm nhận hồ sơ

xét tuyển

theo điểm thi THPT theo điểm học tập năm lớp 12
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M00: Toán, Văn, Năng khiếu Mầm non 100 18 Học lực năm

lớp 12 xếp loại GIỎI

2 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00: Toán, Lý, Hóa ;

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

C00: Văn, Sử, Địa;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh.

100 18
3 Sư phạm Toán học 7140209 A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

20 18
4 Sư phạm Tin học

(Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học)

7140210 A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh.

29 18
5 Sư phạm Hóa học

(Chuyên ngành Hóa – Lý)

7140212 A00: Toán, Lý, Hóa;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh.

10 18
6 Sư phạm Sinh học

(Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT)

7140213 B00: Toán, Hóa, Sinh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

10 18
7 Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học)

7140231 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

20 18
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00: Văn, Sử, Địa;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

20 18
9 Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử – Địa) 7140218 C00: Văn, Sử, Địa;

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh;

10 18
10 Công nghệ thông tin 7480201 A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh.

75 14 15
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh.

60 14 15
12 Văn học 7229030 C00: Văn, Sử, Địa;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh.

40 14 15
13 Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) 7310630 C00: Văn, Sử, Địa;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh.

50 14 15
14 Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm) 7440112 A00: Toán, Hóa, Lý;

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

40 14 15
15 Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng) 7420101 B00: Toán, Hóa, Sinh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40 14 15
16 Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử) 7440102 A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh.

40 14 15
TT Các ngành

trình độ cao đẳng

(Khối ngành đào tạo

giáo viên)

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Điểm nhận hồ sơ

xét tuyển

theo điểm thi THPT theo điểm học tập năm lớp 12
1 Giáo dục Mầm non 51140201 M00: Toán, Văn, Năng khiếu Mầm non. 40 16 Học lực năm

lớp 12 xếp loại KHÁ trở lên

2 Giáo dục Thể chất 51140206 T00: Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục;

T02: Toán,Văn, Năng khiếu Thể dục

T04: Toán, Lý, Năng khiếu Thể dục

20 16 Học lực

năm

lớp 12

xếp loại TRUNG BÌNH

trở lên

3 Sư phạm Âm nhạc

 

51140221  N03: Toán,Văn, Năng khiếu Âm nhạc;

N100: Văn, Sử, Năng khiếu Âm nhạc;

N101: Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Âm nhạc;

20 16
4 Sư phạm Mỹ thuật

 

51140222  H01: Toán,Văn, Năng khiếu Mỹ thuật;

H02: Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Mỹ thuật;

V00: Toán, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật.

20 16
TT Các ngành trình độ cao đẳng

(Các ngành không thuộc khối ngành

đào tạo giáo viên)

Mã ngành Điểm

xét tuyển

Chỉ tiêu Điều kiện nhận hồ sơ
5 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 6510303  

Điểm trung bình năm lớp 12

 

 

30 Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
6 Kế toán 6340301 30
7 Quản trị kinh doanh 6340404 30
8 Lâm nghiệp 6220201 30
9 Chăn nuôi  (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y) 6620119 30
10 Việt Nam học

(Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)

6220103 30
* Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là mức điểm tối thiểu của thí sinh ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển.
* Thí sinh chọn đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT hoặc theo điểm học tập năm lớp 12
* Thông tin hỗ trợ đăng ký xét tuyển: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên.
– Điện thoại: (0257) 3843.119, 0963725060, (0257) 3824.446, 3843.118, 3843.139.
            – Website: www.pyu.edu.vn.  Email: tuyensinhdhpy@pyu.edu.vn;
            – Facebook: Facebook.com/DHPY.PYU.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
– Tên trường: Trường Đại học Phú Yên.
– Mã trường: DPY.
­- Các ngành xét tuyển:
STT Các ngành trình độ

đại học

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Giáo dục Mầm non 7140201 Toán, Văn, Năng khiếu Mầm non. 100
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 Toán, Lý, Hóa ;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh.

100
3 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Toán, Văn, Tiếng Anh;

Toán, Hóa, Sinh

20
4 Sư phạm Tin học

(Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học)

7140210 Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Toán, Văn, Tiếng Anh.

29
5 Sư phạm Hóa học

(Chuyên ngành Hóa – Lý)

7140212 Toán, Hóa, Lý;

Toán, Hóa, Sinh;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa, Tiếng Anh.

10
6 Sư phạm Sinh học

(Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT)

7140213 Toán, Hóa, Sinh;

Toán, Lý, Sinh;

Toán, Sinh, Tiếng Anh

10
7 Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học)

7140231 Toán, Văn, Tiếng Anh;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Văn, Sử, Tiếng Anh

20
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh;

Văn, Sử, Tiếng Anh

20
9 Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử – Địa) 7140218 Văn, Sử, Địa;

Văn, Địa, Tiếng Anh;

Văn, Sử, Tiếng Anh;

10
10 Công nghệ thông tin 7480201 Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Toán, Văn, Tiếng Anh.

75
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Văn, Tiếng Anh;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Văn, Sử, Tiếng Anh

60
12 Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) 7310630 Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh;

Văn, Sử, Tiếng Anh

50
13 Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm) 7440112 Toán, Hóa, Lý;

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

40
14 Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng) 7420101 Toán, Hóa, Sinh;

Toán, Lý, Sinh;

Toán, Sinh, Tiếng Anh

40
15 Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử) 7440102 Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Sinh.

Toán, Lý, Tiếng Anh;

40
16 Văn học 7229030 Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh;

Văn, Sử, Tiếng Anh

40
STT Các ngành trình độ

cao đẳng

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Giáo dục Mầm non 51140201 Toán, Văn,  Năng khiếu Mầm non 40
2 Giáo dục Thể chất 51140206 Toán,Văn, Năng khiếu Thể dục;

Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục;

Toán, Lý, Năng khiếu Thể dục

20
3 Sư phạm Âm nhạc

 

51140221  Toán,Văn, Năng khiếu Âm nhạc;

Văn, Sử, Năng khiếu Âm nhạc;

Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Âm nhạc;

20
4 Sư phạm Mỹ thuật

 

51140222  Toán,Văn, Năng khiếu Mỹ thuật;

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Mỹ thuật;

Toán, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật;

20
– Thí sinh có thể xét tuyển theo Phương thức 1 (xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia) hoặc Phương thức 2 (xét tuyển điểm học bạ năm lớp 12).
 – Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau:
      Đối với tất cả các ngành trình độ ĐH, các ngành đào tạo giáo viên trình độ CĐ:
+  Phương thức 1:
    ĐXT = Tổng điểm thi THPT quốc gia 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng. (Ngành GD Mầm non, GD Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, SP Mỹ thuật: ĐXT = Tổng điểm thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm thi năng khiếu)
 + Phương thức 2:
   ĐXT = Tổng điểm trung bình môn cả năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng. (Ngành GD Mầm non, GD Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, SP Mỹ thuật: ĐXT = ổng điểm trung bình môn cả năm lớp 12 của 2 môn học trong tổ hợp xét tuyển+ Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm thi năng khiếu)
Đối với các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên trình độ CĐ:
ĐXT = Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12  + (Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng)/3.
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ tiêu dành cho Phương thức 1  là 70% và Phương thức 2 là 30%; Các ngành khác chỉ tiêu dành cho Phương thức 1 là 50% và Phương thức 2  là 50%; Trong trường hợp số thí sinh đăng ký  Phương thức 1 (hoặc 2)  vượt chỉ tiêu, nhưng số thí sinh đăng ký ở Phương thức 2 (hoặc 1)  ít hơn chỉ tiêu, thì ngoài chỉ tiêu dành cho Phương thức 1 (hoặc 2)  sẽ lấy thêm số chỉ tiêu còn thừa ở Phương thức 2 (hoặc 1).
7. Tổ chức tuyển sinh:
– Thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia (theo tổ hợp đã xác định) hoặc học bạ để đăng ký xét tuyển. Thời gian đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được Trường Đại học Phú Yên thông báo theo từng đợt xét tuyển.
– Dự thi năng khiếu đối với các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật:
+ Thời gian đăng ký dự thi năng khiếu: từ ngày 01/5/2019 đến ngày 30/6/2019. Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Phú Yên hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. Để đăng ký dự thi năng khiếu thí sinh tải mẫu Phiếu đăng ký trên website của Trường Đại học Phú Yên tại địa chỉ: www.pyu.edu.vn.
+ Hồ sơ thi năng khiếu bao gồm: phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu đính kèm của Trường Đại học Phú Yên); 2 tấm hình 3×4 (mới chụp trong vòng 3 tháng); 1 bản photo giấy CMND; 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận (địa chỉ của thí sinh).
+ Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ.
+ Ngày thi năng khiếu:ngày 06 và 07/7/2019. Thí sinh có mặt tại Trường Đại học Phú Yên lúc 8 giờ 00 ngày 06/7/2019 để làm thủ tục và  dự thi.
+ Năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non (đại học, cao đẳng): thi Đọc diễn cảm và Hát.
+ Năng khiếu ngành Sư phạm Mỹ thuật (cao đẳng): thi Trang trí và Hình họa.
+ Năng khiếu ngành Sư phạm Âm nhạc (cao đẳng): thi Thẩm âm, Tiết tấu  và Hát.
+ Năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất (cao đẳng): kiểm tra Thể lực và Hình thái .
8. Chính sách ưu tiên:
Trường Đại học Phú Yên thực hiện chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng, xét tuyển thẳng  như quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
– Trình độ đại học: từ 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng/ năm học/sinh viên.
– Trình độ cao đẳng: từ 5.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng/ năm học/sinh viên
11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký xét tuyển
               – Địa chỉ website của trường:  www.pyu.edu.vn.
               – Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
TT Họ và tên Chức danh/chức vụ Điện thoại Email
1 Lê Thị Kim Loan Phó Trưởng phòng PT Đào tạo (0257) 3843139;

0914 154 648

lekimloan@pyu.edu.vn;

leloandhpy@gmail.com

2 Nguyễn Thị Thanh Tâm Viên chức

Phòng Đào tạo

(0257) 3843119;

0963 725 060

thanhtamdhpy@gmail.com
3 Dương Long           Trí Viên chức

Phòng Đào tạo

(0257) 3824446;

0986 008 002

duonglongtri@pyu.edu.vn
4 Nguyễn Thành       Luân Viên chức

Phòng Đào tạo

(0257) 3824446;

0984 502 334

luandt@pyu.edu.vn
Trường Đại học Phú Yên
Phu Yen University
Ký hiệu: DPY
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 18 Trần Phú – Thành phố Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên
Điện thoại: 057.3843025
Website: www.pyu.edu.vn

Bài viết liên quan