Trang chủ / Đại Học / THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP PHÍA BẮC

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP PHÍA BẮC

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP PHÍA BẮC
1. Đối tượng tuyển sinh:
a. Tuyển sinh đại học chính quy
Đối tượng tuyển sinh tại Trường Đại học lâm nghiệp (Cơ sở chính tại Hà Nội) và Phân hiệu Trường Đại học lâm nghiệp tại tỉnh Đông Nai (sau đây gọi tắt là Phân hiệu): là học sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và tương đương và đạt các tiêu chí xét tuyển của Trường Đại học Lâm nghiệp theo từng phương thức xét tuyển.
b. Tuyển sinh liên thông giữa trình độ trung cấp, cao đẳng với trình độ đại học
Đối tượng tuyển sinh là người tốt nghiệp trình độ trung cấp, tốt nghiệp trình độ cao đẳng và các điều kiện theo quy định hiện hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c. Tuyển sinh đại học văn bằng 2
Đối tượng tuyển sinh là công dân Việt Nam có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không trong thời gian cán án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.
Đối tượng tuyển sinh tại Trường Đại học lâm nghiệp (Cơ sở chính tại Hà Nội) và Phân hiệu Trường Đại học lâm nghiệp tại tỉnh Đông Nai (sau đây gọi tắt là Phân hiệu): là học sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và tương đương và đạt các tiêu chí xét tuyển của Trường Đại học Lâm nghiệp theo từng phương thức xét tuyển.
b. Tuyển sinh liên thông giữa trình độ trung cấp, cao đẳng với trình độ đại học
Đối tượng tuyển sinh là người tốt nghiệp trình độ trung cấp, tốt nghiệp trình độ cao đẳng và các điều kiện theo quy định hiện hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c. Tuyển sinh đại học văn bằng 2
Đối tượng tuyển sinh là công dân Việt Nam có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không trong thời gian cán án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.
2. Phạm vi tuyển sinh: Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

3 Phương thức tuyển sinh 2020

Năm 2020, Trường Đại học Lâm nghiệp (LNH) dự kiến tuyển sinh  2060 chỉ tiêu trình độ đại học, bao gồm: 25 ngành thuộc Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt), 01 ngành thuộc Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo).

3.1. Danh mục các ngành tuyển sinh 2020

Bảng chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển theo ngành học tại Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở Hà Nội) năm 2020

TT Khối ngành/Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu tuyển sinh đề án Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT/ xét theo kết quả học tập THPT
Tổng Điểm thi THPT Xét học bạ
I. Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
1. Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, KHXH;

2. Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, KHXH;

3. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 80 50 30 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, KHXH;

4. Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) 7520103 505 30 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, KHXH

5.  Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)  7580201 100 60 40  

00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, KHXH

II. Khối ngành Kinh tế xã hội và nhân văn
6. Kế toán 7340301 150 100 50 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

C15. Toán, Văn, KHXH;

D01. Toán, Văn, Anh.

7. Quản trị kinh doanh 7340101 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

C15. Toán, Văn, KHXH;

D01. Toán, Văn, Anh.

8. Kinh tế 7310101 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

C15. Toán, Văn, KHXH;

D01. Toán, Văn, Anh.

9. Bất động sản 7340116 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

C15. Toán, Văn, KHXH

D01. Toán, Văn, Anh.

10. Công tác xã hội 7760101 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn, KHXH

D01. Toán, Văn, Anh.

11. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn, KHXH;

D01. Toán, Văn, Anh.

III. Khối ngành Lâm nghiệp
12. Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 180 130 50 A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh.

13. Lâm sinh 7620205 70 40 30 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

IV. Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
14. Quản lý tài nguyên thiên nhiên*

(chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh

theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ)

72908532A 60 60 D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh;

D08. Toán, Sinh, Anh;

D10. Toán, Địa, Anh.

15. Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh;

16. Khoa học môi trường 7440301 50 30 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C04. Toán, Văn, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh.

17. Quản lý đất đai 7850103 90 60 30 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

18. Du lịch sinh thái 7850104 60 60 B00. Toán, Sinh, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn, KHXH;

D01. Toán, Văn, Anh.

V. Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
19. Công nghệ sinh học 7420201 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

20. Thú y 7640101 120 80 40 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

21. Bảo vệ thực vật 7620112 50 30 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C04. Toán, Văn, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh.

22. Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) 7620110 50 30 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

VI. Nhóm  ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
23. Thiết kế nội thất 7580108 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

C15. Toán, Văn, KHXH;

D01. Toán, Văn, Anh;

H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2;

24. Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ

và quản lý sản xuất)

7549001 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

C01. Toán, Văn, Lý;

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh;

VII. Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan  
25. Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) 7620202 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Lý, KHTN;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

26. Kiến trúc cảnh quan 7580102 70 40 30 A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

V01. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

  Tổng cộng   2.060 1360 700  

Trường Đại học Lâm nghiệp xét tuyển theo 3 phương thức như sau:

  1. Phương thức 1 – Sử dụng điểm kỳ thi THPT Quốc gia 2020 để xét tuyển:

– Điểm các thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Lâm nghiệp.

  1. Phương thức 2 – Sử dụng kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 để xét tuyển:

– Bước 1: Xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển):

+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

– Bước 2: Tính điểm trúng tuyển (các điểm thành phần theo thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) cho các thí sinh đạt sàn xét tuyển.

Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + Đ4

Trong đó: + ĐTT: Điểm trúng tuyển;

+ ĐM1: Điểm trung bình Môn 1 cả năm lớp 12.

+ ĐM2: Điểm trung bình Môn 2 cả năm lớp 12.

+ ĐM3: Điểm trung bình Môn 3 cả năm lớp 12.

+ Đ4: Điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.

  1. Phương thức 3 – Tuyển thẳng:

Đối tượng thuộc diện tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý:

  1. a) Tùy theo tình hình thực tế (số lượng hồ sơ dự tuyển của từng phương thức), Nhà trường điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức, hoặc chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành và công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức để bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho thí sinh.
  2. b) Thí sinh được công bố trúng tuyển ở Phương thức 1 và Phương thức 3 chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức khi đã có bằng (hoặc quyết định) tốt nghiệp THPT hợp lệ.

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển

  1. Đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng điểm thi THPT Quốc gia:

Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT Quốc gia (theo mẫu của Bộ GG&ĐT).

  1. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng kết quả học tập bậc THPT

Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) gửi qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường, hồ sơ đăng ký xét tuyển  bao gồm:

– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu);

– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.

– Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.

– Học bạ THPT (bản sao)

– Hai phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh và số điện thoại để Trường thông báo kết quả xét tuyển.

  1. Đăng ký xét tuyển online

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên website nhà trường theo địa chỉ:

http://dangkyxettuyen.vnuf.edu.vn/

Bảng chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển theo ngành học tại Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở Hà Nội) năm 2020

TT Khối ngành/Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu tuyển sinh đề án Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT/ xét theo kết quả học tập THPT
Tổng Điểm thi THPT Xét học bạ
A. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh        
1. Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ) 72908532A 60 60 D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh;

D08. Toán, Sinh, Anh;

D10. Toán, Địa, Anh.

B. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt          
I. Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin        
1. Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH;

2. Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH;

3. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 80 50 30 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, Khoa học xã hội

4. Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) 7520103 50 30 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH

5. Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) 7580201 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH

II. Khối ngành Kinh tế xã hội và nhân văn  
6. Kế toán 7340301 150 100 50 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

7. Quản trị kinh doanh 7340101 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

8. Kinh tế 7310101 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

9. Bất động sản 7340116 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

D01. Toán, Văn, Anh.

10. Công tác xã hội 7760101 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

D01. Toán, Văn, Anh.

11. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

III. Khối ngành Lâm nghiệp  
12. Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 180 130 50 A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh.

13. Lâm sinh 7620205 70 40 30 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

IV. Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái  
14. Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh;

15. Khoa học môi trường 7440301 50 30 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C04. Toán, Văn, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh.

16. Quản lý đất đai 7850103 90 60 30 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

17. Du lịch sinh thái 7850104 60 60 B00. Toán, Sinh, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

V. Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng  
18. Công nghệ sinh học 7420201 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

19. Thú y 7640101 120 80 40 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

20. Bảo vệ thực vật 7620112 50 30 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C04. Toán, Văn, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh.

21. Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) 7620110 50 30 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

VI. Nhóm  ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất  
22. Thiết kế nội thất 7580108 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh;

H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2;

23. Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) 7549001 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

C01. Toán, Văn, Lý;

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh;

VI. Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan  
24. Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) 7620202 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Lý, Khoa học TN;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

25. Kiến trúc cảnh quan 7580102 70 40 30 A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

V01. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

  Tổng cộng   2.060 1360 700  

Bảng Tổ hợp môn xét tuyển theo ngành học tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

TT Tên ngành học Mã ngành Chỉ tiêu tuyển sinh đề án Tổ hợp môn xét tuyển
Tổng Xét điểm thi THPT Xét

học bạ

1 Chăn nuôi 7620105 30 18 12 A00: Toán học; Vật lý; Hóa học

A01:Toán học; Vật lý; Tiếng anh

B00: Toán học; Hóa học; Sinh học

D01: Toán học; Ngữ văn; Tiếng anh

2 Thú y 7640101 80 48 32
3 Khoa học cây trồng 7620110 30 18 12
4 Bảo vệ thực vật 7620112 30 18 12
5 Công nghệ sinh học 7420201 30 18 12
6 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 30 18 12
7 Thiết kế nội thất 7580108 30 18 12
8 Kiến trúc cảnh quan 7580110 30 18 12
9 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 50 30 20
10 Khoa học môi trường 7440301 30 18 12
11 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 40 24 16
12 Quản lý đất đai 7850103 50 30 20
13 Lâm sinh 7620205 30 18 12
14 Quản trị kinh doanh 7340101 50 30 20 A00: Toán học; Vật lý; Hóa học

A01:Toán học; Vật lý; Tiếng anh

C15: Toán học; Ngữ Văn; KHXH

D01: Toán học; Ngữ văn; Tiếng anh

15 Kế toán 7340301 50 30 20
16 Bất động sản 7340116 30 18 12
17 Du lịch sinh thái 7850104 30 18 12
  Tổng cộng   650 390 260  

4. Học phí toàn khóa của sinh viên chính quy

Học phí và chế độ miễn giảm học phí, học bổng sinh viên hệ chính quy

Trường Đại học Lâm nghiệp thuộc trường Công lập, hàng năm Nhà trường thực hiện thu học phí theo quy định của Nhà nước, mức thu học như sau:

4.1. Ngành thuộc Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt)

– Chương trình đào tạo toàn khóa học: từ 120 – 130 tín chỉ (tùy theo ngành học)

– Mức học phí: 240.000 đồng/tín chỉ (tương đương mức học phí 8.000.000 đồng/năm học).

– Học phí toàn khóa học (4 năm): từ 30 – 32 triệu đồng.

4.2. Ngành thuộc Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo).

Mức học phí: 2.000.000 đồng/tháng, (tương đương 10.000.000 đồnghọc kỳ).

Chế độ miễn giảm học phí: Nhà trường luôn thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.

5.HOC BỔNG SINH VIÊN CHÍNH QUY MỖI NĂM

5.1 HỌC BỔNG

5.1.1. HB khuyến khích học tập

– Đối tượng: SV chính qui, cử tuyển; Cấp HB trên cơ sở kết quả HT, RL của SV.

– Loại HBKKHT: Khá, Giỏi và XS. Căn cứ điểm TBCQĐ và điểm RL để xét. Cụ thể:

ĐRL/ĐTBCĐ Khá (65-dưới 80) Tốt (80-dưới 90) XS (90-100)
Khá (2,5-3,19) Khá Khá Khá
Giỏi (3,2-3,59) Khá Giỏi Giỏi
XS (3,6-4,0) Khá Giỏi XS

– Điểm xét HB chỉ lấy điểm thi lần đầu; ko có môn thi bị điểm F (…) và ko bị kỷ luật; đăng ký tối thiểu 14 tín chỉ/học kỳ.

– Quỹ HB tối thiểu =8% tổng thu HP. Trường xác định số xuất HB cho khoa/viện, khoá, ngành.

– Mức HB: căn cứ mức thu HP từng giai đoạn.

– HBKKHT: cấp 10 tháng/năm.

5.1.2. HB chính sách

– Đối tượng: SV cử tuyển. Nhà trường xác nhận (theo mẫu qui định), SV hưởng HB tại địa phương.

– Mức HB: =80% lương tối thiểu; hưởng 12 tháng/năm.

5.1.3. HB tài trợ

– HB khuyến học của Nhà trường, của các khoa/viện trong Trường được xét và trao cho SV nghèo vượt khó, tích cực vươn lên trong học tập;

– HB của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tài trợ cho SV: FUYO, Kova, Nano, Nguyễn Trường Tộ, Shinnyo-en (Nhật Bản), Hiệp hội DN Hàn Quốc, Viettel, mobifone, VietinBank, MB Bank, Bảo Việt, Hội CCB Hà Nội, Công ty thời trang NEM, cựu SV Lào VICHIT SUVAN NALAT (K27), cựu SV các khóa…

5.2. TRỢ CẤP XÃ HỘI

– Đối tượng: SV chính qui ĐH công lập thuộc các diện sau:

+ SV là người dân tộc ít người ở vùng cao;

+ SV là người mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa;

+ SV là người tàn tật (những người gặp khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 41% trở lên do tàn tật);

+ SV có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó học tập (gia đình thuộc diện xoá đói giảm nghèo.

– Mức hưởng: 100k/tháng; SV là người dân tộc ít người, vùng cao: 140k/tháng; hưởng 12 tháng/năm.

5.3. HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP

– Đối tượng: DT thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo.

Ko áp dụng: cử tuyển, LT, văn bằng 2…

– Mức hỗ trợ: 60% lương cơ sở; hưởng 10 tháng/năm.

– Hồ sơ: Đơn, bản sao công chứng giấy CN hộ nghèo do UBND xã/P/TT cấp, giấy khai sinh (chỉ nộp 1 lần đầu mỗi năm học).

5.4. SV DIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI

– Đối tượng: người có công với CM, con LS, TB, BB, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, AH LLVTND, AHLĐ TKKC…

– Trường xác nhận, SV hưởng tại Phòng LĐTBXH.

5.5. HỌC PHÍ VÀ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ

– Mức thu theo qui định của CP theo từng giai đoạn; thu theo học kỳ, 10 tháng/năm.

– Đối tượng miễn: như SV diện CSƯĐ, DT thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo, DT thiểu số rất ít người có ĐK KT-XH khó khăn, ĐBKK…

– Đối tượng giảm 70%: DT thiểu số có ĐK KT-XH ĐBKK.

– Đối tượng giảm 50%: con CBCNVC mà cha hoặc mẹ bị tai nạn LĐ hoặc mắc bệnh NN được hưởng trợ cấp thường xuyên.

– Thủ tục: đơn, hồ sơ photo công chứng.

6. THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trường Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc)
Viet Nam Forestry University
Ký hiệu: LNH
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Điện thoại: +84.433.840223
Website: www.vnuf.edu.vn
Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai
TT. Trảng Bom, Đồng Nai. Tel: 02513 866 242 – Fax: 02513 866 242

Bài viết liên quan