3 Phương thức tuyển sinh 2020
Năm 2020, Trường Đại học Lâm nghiệp (LNH) dự kiến tuyển sinh 2060 chỉ tiêu trình độ đại học, bao gồm: 25 ngành thuộc Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt), 01 ngành thuộc Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo).
3.1. Danh mục các ngành tuyển sinh 2020
Bảng chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển theo ngành học tại Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở Hà Nội) năm 2020
TT | Khối ngành/Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh đề án | Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT/ xét theo kết quả học tập THPT | ||
Tổng | Điểm thi THPT | Xét học bạ | ||||
I. | Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | |||||
1. | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN; D01. Toán, Văn, Anh; D96. Toán, Anh, KHXH; |
2. | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 100 | 60 | 40 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN; D01. Toán, Văn, Anh; D96. Toán, Anh, KHXH; |
3. | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 80 | 50 | 30 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN; D01. Toán, Văn, Anh; D96. Toán, Anh, KHXH; |
4. | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 7520103 | 505 | 30 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN; D01. Toán, Văn, Anh; D96. Toán, Anh, KHXH |
5. | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | 7580201 | 100 | 60 | 40 |
00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; D01. Toán, Văn, Anh; D96. Toán, Anh, KHXH |
II. | Khối ngành Kinh tế xã hội và nhân văn | |||||
6. | Kế toán | 7340301 | 150 | 100 | 50 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN; C15. Toán, Văn, KHXH; D01. Toán, Văn, Anh. |
7. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | 60 | 40 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN; C15. Toán, Văn, KHXH; D01. Toán, Văn, Anh. |
8. | Kinh tế | 7310101 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN; C15. Toán, Văn, KHXH; D01. Toán, Văn, Anh. |
9. | Bất động sản | 7340116 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN; C15. Toán, Văn, KHXH D01. Toán, Văn, Anh. |
10. | Công tác xã hội | 7760101 | 100 | 60 | 40 | A00. Toán, Lý, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, KHXH D01. Toán, Văn, Anh. |
11. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | 60 | 40 | A00. Toán, Lý, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, KHXH; D01. Toán, Văn, Anh. |
III. | Khối ngành Lâm nghiệp | |||||
12. | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | 180 | 130 | 50 | A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; D01. Toán, Văn, Anh. |
13. | Lâm sinh | 7620205 | 70 | 40 | 30 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
IV. | Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | |||||
14. | Quản lý tài nguyên thiên nhiên*
(chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ) |
72908532A | 60 | 60 | – | D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh; D08. Toán, Sinh, Anh; D10. Toán, Địa, Anh. |
15. | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; D01. Toán, Văn, Anh; |
16. | Khoa học môi trường | 7440301 | 50 | 30 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa; C04. Toán, Văn, Địa; D01. Toán, Văn, Anh. |
17. | Quản lý đất đai | 7850103 | 90 | 60 | 30 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
18. | Du lịch sinh thái | 7850104 | 60 | 60 | – | B00. Toán, Sinh, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, KHXH; D01. Toán, Văn, Anh. |
V. | Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | |||||
19. | Công nghệ sinh học | 7420201 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. |
20. | Thú y | 7640101 | 120 | 80 | 40 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. |
21. | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 50 | 30 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa; C04. Toán, Văn, Địa; D01. Toán, Văn, Anh. |
22. | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | 7620110 | 50 | 30 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
VI. | Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | |||||
23. | Thiết kế nội thất | 7580108 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
C15. Toán, Văn, KHXH; D01. Toán, Văn, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2; |
24. | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ
và quản lý sản xuất) |
7549001 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
C01. Toán, Văn, Lý; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; |
VII. | Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan | |||||
25. | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Lý, KHTN; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
26. | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 70 | 40 | 30 | A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; V01. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
Tổng cộng | 2.060 | 1360 | 700 |
Trường Đại học Lâm nghiệp xét tuyển theo 3 phương thức như sau:
- Phương thức 1 – Sử dụng điểm kỳ thi THPT Quốc gia 2020 để xét tuyển:
– Điểm các thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Lâm nghiệp.
- Phương thức 2 – Sử dụng kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 để xét tuyển:
– Bước 1: Xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển):
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
– Bước 2: Tính điểm trúng tuyển (các điểm thành phần theo thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) cho các thí sinh đạt sàn xét tuyển.
Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:
ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + Đ4
Trong đó: + ĐTT: Điểm trúng tuyển;
+ ĐM1: Điểm trung bình Môn 1 cả năm lớp 12.
+ ĐM2: Điểm trung bình Môn 2 cả năm lớp 12.
+ ĐM3: Điểm trung bình Môn 3 cả năm lớp 12.
+ Đ4: Điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
- Phương thức 3 – Tuyển thẳng:
Đối tượng thuộc diện tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lưu ý:
- a) Tùy theo tình hình thực tế (số lượng hồ sơ dự tuyển của từng phương thức), Nhà trường điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức, hoặc chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành và công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức để bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho thí sinh.
- b) Thí sinh được công bố trúng tuyển ở Phương thức 1 và Phương thức 3 chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức khi đã có bằng (hoặc quyết định) tốt nghiệp THPT hợp lệ.
Hướng dẫn đăng ký xét tuyển
- Đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng điểm thi THPT Quốc gia:
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT Quốc gia (theo mẫu của Bộ GG&ĐT).
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng kết quả học tập bậc THPT
Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) gửi qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường, hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu);
– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.
– Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.
– Học bạ THPT (bản sao)
– Hai phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh và số điện thoại để Trường thông báo kết quả xét tuyển.
- Đăng ký xét tuyển online
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên website nhà trường theo địa chỉ:
http://dangkyxettuyen.vnuf.edu.vn/
Bảng chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển theo ngành học tại Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở Hà Nội) năm 2020
TT | Khối ngành/Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh đề án | Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT/ xét theo kết quả học tập THPT | ||
Tổng | Điểm thi THPT | Xét học bạ | ||||
A. | Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
1. | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ) | 72908532A | 60 | 60 | – | D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh; D08. Toán, Sinh, Anh; D10. Toán, Địa, Anh. |
B. | Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt | |||||
I. | Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | |||||
1. | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh; D96. Toán, Anh, Khoa học XH; |
2. | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 100 | 60 | 40 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh; D96. Toán, Anh, Khoa học XH; |
3. | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 80 | 50 | 30 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh; D96. Toán, Anh, Khoa học xã hội |
4. | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 7520103 | 50 | 30 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh; D96. Toán, Anh, Khoa học XH |
5. | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | 7580201 | 100 | 60 | 40 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh; D96. Toán, Anh, Khoa học XH |
II. | Khối ngành Kinh tế xã hội và nhân văn | |||||
6. | Kế toán | 7340301 | 150 | 100 | 50 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh. |
7. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | 60 | 40 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh. |
8. | Kinh tế | 7310101 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh. |
9. | Bất động sản | 7340116 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH D01. Toán, Văn, Anh. |
10. | Công tác xã hội | 7760101 | 100 | 60 | 40 | A00. Toán, Lý, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH D01. Toán, Văn, Anh. |
11. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | 60 | 40 | A00. Toán, Lý, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh. |
III. | Khối ngành Lâm nghiệp | |||||
12. | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | 180 | 130 | 50 | A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; D01. Toán, Văn, Anh. |
13. | Lâm sinh | 7620205 | 70 | 40 | 30 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
IV. | Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | |||||
14. | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; D01. Toán, Văn, Anh; |
15. | Khoa học môi trường | 7440301 | 50 | 30 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa; C04. Toán, Văn, Địa; D01. Toán, Văn, Anh. |
16. | Quản lý đất đai | 7850103 | 90 | 60 | 30 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
17. | Du lịch sinh thái | 7850104 | 60 | 60 | – | B00. Toán, Sinh, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh. |
V. | Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | |||||
18. | Công nghệ sinh học | 7420201 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. |
19. | Thú y | 7640101 | 120 | 80 | 40 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. |
20. | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 50 | 30 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa; C04. Toán, Văn, Địa; D01. Toán, Văn, Anh. |
21. | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | 7620110 | 50 | 30 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
VI. | Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | |||||
22. | Thiết kế nội thất | 7580108 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2; |
23. | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | 7549001 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
C01. Toán, Văn, Lý; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; |
VI. | Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan | |||||
24. | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 | 60 | 40 | 20 | A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Lý, Khoa học TN; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
25. | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 70 | 40 | 30 | A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; V01. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
Tổng cộng | 2.060 | 1360 | 700 |
Bảng Tổ hợp môn xét tuyển theo ngành học tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
TT | Tên ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh đề án | Tổ hợp môn xét tuyển | ||
Tổng | Xét điểm thi THPT | Xét
học bạ |
||||
1 | Chăn nuôi | 7620105 | 30 | 18 | 12 | A00: Toán học; Vật lý; Hóa học
A01:Toán học; Vật lý; Tiếng anh B00: Toán học; Hóa học; Sinh học D01: Toán học; Ngữ văn; Tiếng anh |
2 | Thú y | 7640101 | 80 | 48 | 32 | |
3 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 30 | 18 | 12 | |
4 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 30 | 18 | 12 | |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | 18 | 12 | |
6 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 30 | 18 | 12 | |
7 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 30 | 18 | 12 | |
8 | Kiến trúc cảnh quan | 7580110 | 30 | 18 | 12 | |
9 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 50 | 30 | 20 | |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | 30 | 18 | 12 | |
11 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 40 | 24 | 16 | |
12 | Quản lý đất đai | 7850103 | 50 | 30 | 20 | |
13 | Lâm sinh | 7620205 | 30 | 18 | 12 | |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 30 | 20 | A00: Toán học; Vật lý; Hóa học
A01:Toán học; Vật lý; Tiếng anh C15: Toán học; Ngữ Văn; KHXH D01: Toán học; Ngữ văn; Tiếng anh |
15 | Kế toán | 7340301 | 50 | 30 | 20 | |
16 | Bất động sản | 7340116 | 30 | 18 | 12 | |
17 | Du lịch sinh thái | 7850104 | 30 | 18 | 12 | |
Tổng cộng | 650 | 390 | 260 |
4. Học phí toàn khóa của sinh viên chính quy
Học phí và chế độ miễn giảm học phí, học bổng sinh viên hệ chính quy
Trường Đại học Lâm nghiệp thuộc trường Công lập, hàng năm Nhà trường thực hiện thu học phí theo quy định của Nhà nước, mức thu học như sau:
4.1. Ngành thuộc Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt)
– Chương trình đào tạo toàn khóa học: từ 120 – 130 tín chỉ (tùy theo ngành học)
– Mức học phí: 240.000 đồng/tín chỉ (tương đương mức học phí 8.000.000 đồng/năm học).
– Học phí toàn khóa học (4 năm): từ 30 – 32 triệu đồng.
4.2. Ngành thuộc Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo).
Mức học phí: 2.000.000 đồng/tháng, (tương đương 10.000.000 đồnghọc kỳ).
Chế độ miễn giảm học phí: Nhà trường luôn thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.
5.HOC BỔNG SINH VIÊN CHÍNH QUY MỖI NĂM
5.1 HỌC BỔNG
5.1.1. HB khuyến khích học tập
– Đối tượng: SV chính qui, cử tuyển; Cấp HB trên cơ sở kết quả HT, RL của SV.
– Loại HBKKHT: Khá, Giỏi và XS. Căn cứ điểm TBCQĐ và điểm RL để xét. Cụ thể:
ĐRL/ĐTBCĐ | Khá (65-dưới 80) | Tốt (80-dưới 90) | XS (90-100) |
Khá (2,5-3,19) | Khá | Khá | Khá |
Giỏi (3,2-3,59) | Khá | Giỏi | Giỏi |
XS (3,6-4,0) | Khá | Giỏi | XS |
– Điểm xét HB chỉ lấy điểm thi lần đầu; ko có môn thi bị điểm F (…) và ko bị kỷ luật; đăng ký tối thiểu 14 tín chỉ/học kỳ.
– Quỹ HB tối thiểu =8% tổng thu HP. Trường xác định số xuất HB cho khoa/viện, khoá, ngành.
– Mức HB: căn cứ mức thu HP từng giai đoạn.
– HBKKHT: cấp 10 tháng/năm.
5.1.2. HB chính sách
– Đối tượng: SV cử tuyển. Nhà trường xác nhận (theo mẫu qui định), SV hưởng HB tại địa phương.
– Mức HB: =80% lương tối thiểu; hưởng 12 tháng/năm.
5.1.3. HB tài trợ
– HB khuyến học của Nhà trường, của các khoa/viện trong Trường được xét và trao cho SV nghèo vượt khó, tích cực vươn lên trong học tập;
– HB của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tài trợ cho SV: FUYO, Kova, Nano, Nguyễn Trường Tộ, Shinnyo-en (Nhật Bản), Hiệp hội DN Hàn Quốc, Viettel, mobifone, VietinBank, MB Bank, Bảo Việt, Hội CCB Hà Nội, Công ty thời trang NEM, cựu SV Lào VICHIT SUVAN NALAT (K27), cựu SV các khóa…
5.2. TRỢ CẤP XÃ HỘI
– Đối tượng: SV chính qui ĐH công lập thuộc các diện sau:
+ SV là người dân tộc ít người ở vùng cao;
+ SV là người mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa;
+ SV là người tàn tật (những người gặp khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 41% trở lên do tàn tật);
+ SV có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó học tập (gia đình thuộc diện xoá đói giảm nghèo.
– Mức hưởng: 100k/tháng; SV là người dân tộc ít người, vùng cao: 140k/tháng; hưởng 12 tháng/năm.
5.3. HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP
– Đối tượng: DT thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo.
Ko áp dụng: cử tuyển, LT, văn bằng 2…
– Mức hỗ trợ: 60% lương cơ sở; hưởng 10 tháng/năm.
– Hồ sơ: Đơn, bản sao công chứng giấy CN hộ nghèo do UBND xã/P/TT cấp, giấy khai sinh (chỉ nộp 1 lần đầu mỗi năm học).
5.4. SV DIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI
– Đối tượng: người có công với CM, con LS, TB, BB, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, AH LLVTND, AHLĐ TKKC…
– Trường xác nhận, SV hưởng tại Phòng LĐTBXH.
5.5. HỌC PHÍ VÀ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
– Mức thu theo qui định của CP theo từng giai đoạn; thu theo học kỳ, 10 tháng/năm.
– Đối tượng miễn: như SV diện CSƯĐ, DT thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo, DT thiểu số rất ít người có ĐK KT-XH khó khăn, ĐBKK…
– Đối tượng giảm 70%: DT thiểu số có ĐK KT-XH ĐBKK.
– Đối tượng giảm 50%: con CBCNVC mà cha hoặc mẹ bị tai nạn LĐ hoặc mắc bệnh NN được hưởng trợ cấp thường xuyên.
– Thủ tục: đơn, hồ sơ photo công chứng.
6. THÔNG TIN LIÊN HỆ
TT. Trảng Bom, Đồng Nai. Tel: 02513 866 242 – Fax: 02513 866 242