Trang chủ / Đại Học / THÔNG TIN TUYÊN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

THÔNG TIN TUYÊN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

THÔNG TIN TUYÊN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

Mã trường: DQK

Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
Tổng đài: 0243 6336507
Fax: 0243 6336506
Email: tttt@hubt.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

Trường sử dụng 2 phương thức xét tuyển:

        1) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019;

       2)Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (học bạ) bậc THPT (hoặc tương đương).

Đối với ngành có môn năng khiếu: Các môn năng khiếu nhà trường có tổ chức sơ tuyển/thi tuyển kết hợp xét tuyển dựa vào kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trên cả nước. Thời gian sơ tuyển/thi tuyển các môn năng khiếu, thí sinh xem thông báo cụ thể trên trang web của trường.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo;

Nhóm ngành/ Ngành Chỉ tiêu
(trình độ đại học) Tổng chỉ tiêu Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia Xét tuyển học bạ
Nhóm ngành I
Nhóm ngành II 60 30 30
– Ngành 1: Thiết kế công nghiệp 30 15 15
– Ngành 2: Thiết kế đồ họa 30 15 15
Nhóm ngành III 1950 975 975
– Ngành 1: Quản Trị Kinh doanh 600 300 300
– Ngành 2: Kinh doanh quốc tế 150 75 75
– Ngành 3: Tài chính – Ngân hàng 300 150 150
– Ngành 4: Kế toán 600 300 300
– Ngành 5: Luật kinh tế 300 150 150
Nhóm ngành IV
Nhóm ngành V 1550 765 765
– Ngành 1: Công nghệ thông tin 600 300 300
– Ngành 2: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 200 100 100
– Ngành 3: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 120 60 60
– Ngành 4: Công nghệ kỹ thuật ô tô 250 125 125
– Ngành 5: Công nghệ kỹ thuật môi trường 60 30 30
– Ngành 6: Kiến trúc 60 30 30
– Ngành 7: Quản lý đô thị và công trình 60 30 30
– Ngành 8: Thiết kế nội thất 30 15 15
– Ngành 9: Kỹ thuật xây dựng 150 75 75
Nhóm ngành VI 700 390 310
– Ngành 1: Dược học 250 125 125
– Ngành 2: Y đa khoa 150 105 45
– Ngành 3: Răng Hàm Mặt 50 35 15
– Ngành 4: Điều dưỡng 250 125 125
Nhóm ngành VII 1260 630 630
– Ngành 1: Ngôn ngữ Anh 250 125 125
– Ngành 2: Ngôn ngữ Trung Quốc 250 125 125
– Ngành 3: Ngôn ngữ Nga 60 30 30
– Ngành 4: Quản lý tài nguyên và môi trường 60 30 30
– Ngành 5: Quản lý nhà nước 200 100 100
– Ngành 6: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 300 150 150
– Ngành 7: Kinh tế 90 45 45
Tổng 5500 2790 2710

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  1. Hình thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

– Các ngành khối: Kinh tế- Quản trị, kỹ thuật- công nghệ, ngôn ngữ, nghệ thuật: 14 điểm.

– Các ngành khối sức khỏe:

+ Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt: 21 điểm;

+ Dược học: 20 điểm;

+ Điều dưỡng: 18 điểm.

Mức điểm trên bao gồm điểm thi các môn theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

  1. Hình thức xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ)

– Các ngành khối: Kinh tế- Quản trị, kỹ thuật- công nghệ, ngôn ngữ, nghệ thuật: 18 điểm.

– Các ngành khối sức khỏe:

+ Y đa khoa, Răng – Hàm- Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm ba môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24,0 điểm;

+ Điều dưỡng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá và tổng điểm ba môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm.

Đối với ngành có môn năng khiếu:

  * Môn năng khiếu do Trường tổ chức sơ tuyển/thi tuyển

  * Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếucủa các Trường Đại Học khác trong cả nước.  

Nếu tổ hợp có 1 môn năng khiếu, 2 môn văn hoá thì điểm của 2 môn văn hoá phải 12;

Nếu tổ hợp có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hoá thì điểm của môn văn hoá phải 6.

– Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…

TT Ngành đào tạo Mã ngành Mã tổ hợp Tổ hợp bài/môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét KQ thi THPT QG Xét học bạ
1 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 15 15
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
2 Thiết kế đồ họa 7210403 H00 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 15 15
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 300 300
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 75 75
A04 Toán, Vật lí, Địa lí
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 150 150
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
6 Kế toán 7340301 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 300 300
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
7 Luật kinh tế 7380107 A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân 150 150
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8 Công nghệ thông tin 7480201 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 300 300
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 60 60
A03 Toán, Vật lí, Lịch sử
A10 Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 125 125
A04 Toán, Vật lí, Địa lí
A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
A10 Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 100 100
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A10 Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A06 Toán, Hóa học, Địa lí 30 30
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
B02 Toán, Sinh học, Địa lí
B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
13 Kiến trúc 7580101 V00 Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật 30 30
V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
V02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
V03 Toán, Hóa học, Vẽ mỹ thuật
14 Thiết kế nội thất 7580108 H00 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 15 15
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
15 Quản lý đô thị và công trình 7580106 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 30 30
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 75 75
A06 Toán, Hóa học, Địa lí
B02 Toán, Sinh học, Địa lí
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
17 Y đa khoa 7720101 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 105 45
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
18 Dược học 7720201 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 125 125
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
A11 Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
19 Điều dưỡng 7720301 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 125 125
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
A11 Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
20 Răng Hàm Mặt 7720501 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 35 15
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
21 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 125 125
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
22 Ngôn ngữ Nga 7220202 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 30 30
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
23 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 125 125
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
24 Kinh tế 7310101 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 45 45
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
25 Quản lý nhà nước 7310205 B00 Ngữ văn, Toán, Lịch sử 125 125
C00 Toán, Hóa học, Sinh học
C03 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 150 150
A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A06 Toán, Hóa học, Địa lí 30 30
A11 Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
B02 Toán, Sinh học, Địa lí

 – Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội không qui định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp và không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.

7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/ thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo…

– Thời gian xét tuyển: Trường xét tuyển nhiều đợt cho đến khi đủ chỉ tiêu

   + Xét tuyển bằng học bạ: Đợt 1: Từ 01/4/2019 đến 30/4/2019 dành cho những thí sinh xét tuyển bằng học bạ đã tốt nghiệp từ năm 2019 trở về trước.

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019, sử dụng dữ liệu ĐKXT và kết quả thi của thí sinh do Bộ GDĐT cung cấp. Lịch trình thực hiện công tác xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

– Hồ sơ xét tuyển gồm có:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.

+ Bản sao công chứng: Học bạ THPT; Bằng tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc gia.

+ Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.

+ 03 ảnh cỡ 3×4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).

+ 01 phong bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại người nhận.

 – Hình thức nhận ĐKXT 

+ Nộp trực tiếp tại Trường

+ Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện vào địa chỉ của trường

 – Địa chỉ nhận ĐKXT: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

(Phòng Quản lý đào tạo A110 Y. Thời gian: Sáng Từ 8h00 đến 11h00; Chiều Từ 13h30 đến 16h00).

8. Chính sách ưu tiên: Theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2019.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Trường không thu lệ phí xét tuyển

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; và, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

– Học phí:

+ Các ngành khối Kinh tế- Quản lý và Ngôn ngữ : 1.200.000đ/tháng;

+ Các ngành công nghệ- kĩ thuật: 1.600.000đ/tháng;

+ Khối sức khỏe: Y đa khoa: 5.000.000đ/tháng; Răng- Hàm- Mặt: 6.000.000đ/tháng;
+ Dược học và Điều dưỡng: 2.500.000đ/tháng.

– Trường có thể tăng học phí theo tỷ lệ trượt giá .

11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019

Họ tên Chức danh Điện thoại E-mail
GS.,TS. Vũ Văn Hóa Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch HĐTS 0913236772 vuvanhoa2008@gmail.com
GVC. Nguyễn Văn Học Phó Trưởng phòng Giáo vụ, Trưởng Ban thư ký HĐTS. 0904048788
ThS. Hồ Viết Thịnh Phó Giám đốc Trung tâm Tin học, Phụ trách Công nghệ thông tin tuyển sinh 0913326248 thinhvho@yahoo.com
ThS. Vũ Thị Thu Hương Chuyên viên phòng Giáo vụ, Thư ký HĐTS 0912074757 huongvt7680@yahoo.com
CN. Nguyễn Thị Ái Mỹ Chuyên viên phòng Giáo vụ, Thư ký HĐTS 0936121242 nguyenaimy08@gmail.com

Bài viết liên quan