Trang chủ / Đại Học / THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
Tùy theo phương thức tuyển sinh của Trường, thí sinh sẽ có thêm yêu cầu về điều kiện tuyển sinh phù hợp cho từng phương thức.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tổ chức tuyển sinh trong phạm vi cả nước, không giới hạn độ tuổi và năm tốt nghiệp của thí sinh tham gia tuyển sinh vào Trường.
3. Phương thức tuyển sinh:
Ghi chú: Năm 2019, Trường tổ chức tuyển sinh bằng cách xét tuyển đối với tất cả các ngành, bậc đại học hệ chính quy theo các phương thức tuyển sinh như sau:
– Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2019.
– Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông.
– Phương thức 3: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn.
– Phương thức 4: Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của Trường.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 Trình độ đại học 7340201 Tài chính Ngân hàng
2 Trình độ đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh
3 Trình độ đại học 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
4 Trình độ đại học 7340406 Quản trị văn phòng
5 Trình độ đại học 7210403 Thiết kế đồ họa
6 Trình độ đại học 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
7 Trình độ đại học 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
8 Trình độ đại học 7480201 Công nghệ thông tin
9 Trình độ đại học 7540101 Công nghệ thực phẩm
10 Trình độ đại học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
11 Trình độ đại học 7340404 Quản trị nhân lực
12 Trình độ đại học 7210404 Thiết kế thời trang
13 Trình độ đại học 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông
14 Trình độ đại học 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
15 Trình độ đại học 7310401 Tâm lý học
16 Trình độ đại học 7340120 Kinh doanh quốc tế
17 Trình độ đại học 7810201 Quản trị khách sạn
18 Trình độ đại học 7340101 Quản trị kinh doanh
19 Trình độ đại học 7340115 Marketing
20 Trình độ đại học 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
21 Trình độ đại học 7340301 Kế toán
22 Trình độ đại học 7580108 Thiết kế nội thất
23 Trình độ đại học 7210403 Thiết kế đồ họa 54 36
24 Trình độ đại học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
25 Trình độ đại học 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
26 Trình độ đại học 7340101 Quản trị kinh doanh
27 Trình độ đại học 7210403 Thiết kế đồ họa
28 Trình độ đại học 7480201 Công nghệ thông tin
29 Trình độ đại học 7340201 Tài chính Ngân hàng
30 Trình độ đại học 7340301 Kế toán
31 Trình độ đại học 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
32 Trình độ đại học 7810201 Quản trị khách sạn
33 Trình độ đại học 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông
34 Trình độ đại học 7540101 Công nghệ thực phẩm
35 Trình độ đại học 7340120 Kinh doanh quốc tế
36 Trình độ đại học 7210404 Thiết kế thời trang 36 24
37 Trình độ đại học 7340115 Marketing
38 Trình độ đại học 7340404 Quản trị nhân lực
39 Trình độ đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh
40 Trình độ đại học 7340406 Quản trị văn phòng
41 Trình độ đại học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
42 Trình độ đại học 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
43 Trình độ đại học 7210404 Thiết kế thời trang
44 Trình độ đại học 7580108 Thiết kế nội thất
45 Trình độ đại học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
46 Trình độ đại học 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
47 Trình độ đại học 7310401 Tâm lý học
48 Trình độ đại học 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
49 Trình độ đại học 7340101 Quản trị kinh doanh
50 Trình độ đại học 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
51 Trình độ đại học 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
52 Trình độ đại học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
53 Trình độ đại học 7340201 Tài chính Ngân hàng
54 Trình độ đại học 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
55 Trình độ đại học 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
56 Trình độ đại học 7580108 Thiết kế nội thất
57 Trình độ đại học 7340115 Marketing
58 Trình độ đại học 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông
59 Trình độ đại học 7310401 Tâm lý học
60 Trình độ đại học 7480201 Công nghệ thông tin
61 Trình độ đại học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
62 Trình độ đại học 7340120 Kinh doanh quốc tế
63 Trình độ đại học 7810201 Quản trị khách sạn
64 Trình độ đại học 7210404 Thiết kế thời trang
65 Trình độ đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh
66 Trình độ đại học 7340406 Quản trị văn phòng
67 Trình độ đại học 7210403 Thiết kế đồ họa
68 Trình độ đại học 7340301 Kế toán
69 Trình độ đại học 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
70 Trình độ đại học 7540101 Công nghệ thực phẩm
71 Trình độ đại học 7340404 Quản trị nhân lực
72 Trình độ đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh 120 80
73 Trình độ đại học 7210403 Thiết kế đồ họa
74 Trình độ đại học 7340115 Marketing
75 Trình độ đại học 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
76 Trình độ đại học 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
77 Trình độ đại học 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
78 Trình độ đại học 7340101 Quản trị kinh doanh
79 Trình độ đại học 7340406 Quản trị văn phòng
80 Trình độ đại học 7340301 Kế toán
81 Trình độ đại học 7210404 Thiết kế thời trang
82 Trình độ đại học 7340120 Kinh doanh quốc tế
83 Trình độ đại học 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
84 Trình độ đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh
85 Trình độ đại học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
86 Trình độ đại học 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
87 Trình độ đại học 7480201 Công nghệ thông tin
88 Trình độ đại học 7340404 Quản trị nhân lực
89 Trình độ đại học 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông
90 Trình độ đại học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
91 Trình độ đại học 7340201 Tài chính Ngân hàng
92 Trình độ đại học 7310401 Tâm lý học 30 20
93 Trình độ đại học 7540101 Công nghệ thực phẩm
94 Trình độ đại học 7810201 Quản trị khách sạn
95 Trình độ đại học 7310401 Tâm lý học
96 Trình độ đại học 7580108 Thiết kế nội thất
97 Trình độ đại học 7810201 Quản trị khách sạn
98 Trình độ đại học 7340404 Quản trị nhân lực
99 Trình độ đại học 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
100 Trình độ đại học 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
101 Trình độ đại học 7340301 Kế toán
102 Trình độ đại học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
103 Trình độ đại học 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
104 Trình độ đại học 7340115 Marketing
105 Trình độ đại học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
106 Trình độ đại học 7340406 Quản trị văn phòng
107 Trình độ đại học 7340101 Quản trị kinh doanh
108 Trình độ đại học 7340120 Kinh doanh quốc tế
109 Trình độ đại học 7340201 Tài chính Ngân hàng
110 Trình độ đại học 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông
111 Trình độ đại học 7480201 Công nghệ thông tin
112 Trình độ đại học 7340101 Quản trị kinh doanh 120 80
113 Trình độ đại học 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
114 Trình độ đại học 7340115 Marketing 123 82
115 Trình độ đại học 7340120 Kinh doanh quốc tế 120 80
116 Trình độ đại học 7340201 Tài chính Ngân hàng 42 28
117 Trình độ đại học 7340301 Kế toán 72 48
118 Trình độ đại học 7340404 Quản trị nhân lực 60 40
119 Trình độ đại học 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 18 12
120 Trình độ đại học 7340406 Quản trị văn phòng 18 12
121 Trình độ đại học 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông 60 40
122 Trình độ đại học 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 36 24
123 Trình độ đại học 7480103 Kỹ thuật phần mềm 60 40
124 Trình độ đại học 7480201 Công nghệ thông tin 120 80
125 Trình độ đại học 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 30 20
126 Trình độ đại học 7540101 Công nghệ thực phẩm 36 24
127 Trình độ đại học 7580108 Thiết kế nội thất 30 20
128 Trình độ đại học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 102 68
129 Trình độ đại học 7810201 Quản trị khách sạn 120 80
130 Trình độ đại học 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 90 60
131 Trình độ đại học 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18 12
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Tùy theo từng phương thức tuyển sinh, Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường và các điều kiện như sau:
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) thông báo tuyển sinh 29 ngành hệ đại học chính qui 2020 với tổng 3.500 chỉ tiêu theo 5 phương thức sau:
>> Xem chi tiết thông báo tuyển sinh đại học chính qui 2019 đợt 1
 1. Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2020 (phương thức 1)
Tổng điểm 3 môn xét tuyển (tổ hợp môn theo quy định của Bộ GDĐT) theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đạt mức ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Trường quy định trở lên. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh đạt từ 5,00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh.
Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
2. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12 (phương thức 2)
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Ngoài ra, đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (gọi chung là điểm trung bình cộng môn) của môn Toán hoặc môn Ngữ văn đạt từ 5,5 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
3. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông (phương thức 3)
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Ngoài ra, đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (gọi chung là điểm trung bình cộng môn) của môn Toán hoặc môn Ngữ văn đạt từ 5,5 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
4. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn (phương thức 4)
Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12  môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). Ngoài ra, đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của môn Toán hoặc môn Ngữ văn đạt từ 5,5 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
5. Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (phương thức 5)
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường
a) Đối với các ngành tuyển sinh bậc đại học trừ các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất và Ngôn ngữ Anh, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
Bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
Bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) loại khá trở lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển. Điều kiện này không xét tuyển đối với ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu.
b) Đối với ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Một trong các chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến công nghệ thông tin, máy tính của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, APTECH như sau:
  • Chứng chỉ IT Passport/FE (Kỹ sư Công nghệ thông tin cơ bản) theo Chuẩn Công nghệ thông tin Nhật Bản do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp;
  • Chứng chỉ DNIIT do NIIT Ấn Độ cấp;
  • Chứng chỉ nghề nghiệp ACCP, DISM, HDSE, ITT, ACNA, CPISM do APTECH cấp;
  • Chứng chỉ CCENT, CCT, hoặc CCNA do Cisco cấp;
  • Hoàn tất 1 trong các bài thi 70-xxx, chứng chỉ MOS của Microsoft.
  • Giải khuyến khích trở lên của cuộc thi quốc gia Giải toán trên máy tính cầm tay.
  • Huy chương đồng trở lên trong kỳ thi tay nghề ASEAN của các nghề liên quan đến ngành xét tuyển.
  • Giải khuyến khích trở lên trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên.
  • Huy chương đồng trở lên trong kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 của môn thi có trong tổ hợp môn xét tuyển của ngành theo phương thức 1 của Trường.
  • Điểm trung bình cộng môn Toán từ 8,0 điểm trở lên.
c) Đối với ngành Công nghệ thực phẩm, ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Giải khuyến khích trở lên trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên.
  • Huy chương đồng trở lên trong kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 của môn thi có trong tổ hợp môn xét tuyển của ngành theo phương thức 1 của Trường.
  • Điểm trung bình cộng của môn Hóa học hoặc Sinh học từ 8,0 điểm trở lên.
d) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh
  • Đạt giải khuyến khích trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Anh.
  • Huy chương đồng trở lên trong kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 của môn tiếng Anh.
  • Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 6,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 81 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 700 điểm trở lên.
  • Điểm trung bình cộng 3 năm THPT môn tiếng Anh từ 8,0 trở lên.
e) Đối với các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Điều kiện chung: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,0 điểm trở lên, tham gia phỏng vấn năng khiếu do trường tổ chức đạt 60/100 điểm trở lên và có một trong các điều kiện sau:
  • Có giấy chứng nhận tham gia vòng thi tuần cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia.
  • Có giấy chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố.
  • Có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi Siêu trí tuệ Việt Nam.
  • Có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi Người dẫn chương trình, thi hùng biện cấp tỉnh, thành phố trở lên.
f) Đối với 3 ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất
  • Giải khuyến khích trở lên trong các cuộc thi năng khiếu về mỹ thuật, thiết kế, hội họa do các đơn vị có uy tín trong và ngoài nước tổ chức.
  • Điểm thi các môn vẽ hoặc môn Trang trí màu hoặc tương đương của các trường đại học có tổ chức thi tuyển sinh các môn năng khiếu năm 2020 từ 5,0 điểm trở lên.
  • Bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT của cùng ngành hoặc ngành gần.
  • Chứng chỉ quốc tế (Advanced diploma in multimedia) do ARENA, NIIT, APTECH cấp.
  • Điểm phỏng vấn năng khiếu do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức phỏng vấn trực tiếp tại Trường từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
  • Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường năm 2020. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (đối với phương thức 1 và phương thức 4)
Trường sử dụng các tổ hợp môn gồm:
Các môn văn hóa trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.
Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (*) của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia để tính điểm xét tuyển vào Trường.
Stt Tổ hợp môn Môn 1 Môn 2 Môn 3
1 A00 Toán Vật lý Hóa học
2 A01 Toán Vật lý Tiếng Anh (*)
3 B00 Toán Hóa học Sinh học
4 D01 Toán Ngữ văn Tiếng Anh (*)
5 D03 Toán Ngữ văn Tiếng Pháp (*)
6 D07 Toán Tiếng Anh (*) Hóa học
7 D08 Toán Tiếng Anh (*) Sinh học
8 D09 Toán Tiếng Anh (*) Lịch sử
9 D14 Ngữ văn Tiếng Anh (*) Lịch sử
10 D15 Ngữ văn Tiếng Anh (*) Địa lý
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
  • Mã trường: DTH
  • Các tổ hợp môn xét tuyển đối với phương thức 1 và phương thức 3:
Ngành bậc đại học Mã ngành Tổ hợp môn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Công nghệ thông tin 7480201
Kỹ thuật phần mềm 7480103
Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Marketing 7340115
Kinh doanh quốc tế 7340120
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Kế toán 7340301
Quản trị nhân lực 7340404
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
Quản trị văn phòng 7340406
Quản trị công nghệ truyền thông 7340410
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Quản trị khách sạn 7810201
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
Quản trị sự kiện (Dự kiến)  
Bảo hiểm (Dự kiến)  
Thương mại điện tử (Dự kiến)  
Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Tâm lý học 7310401 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Thiết kế đồ họa 7210403 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Thiết kế thời trang 7210404
Thiết kế nội thất 7580108
Nghệ thuật số (Dự kiến)  
Nhật Bản học (Dự kiến)   Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Hoa kỳ học (Dự kiến)  
Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có kế hoạch phân bổ chỉ tiêu của ngành, cho từng phương thức như sau:
  • Phương thức 1: 1750 chỉ tiêu (khoảng 50% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
  • Phương thức 2: 700   chỉ tiêu (khoảng 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
  • Phương thức 3: 350   chỉ tiêu (khoảng 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
  • Phương thức 4: 350   chỉ tiêu (khoảng 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
  • Phương thức 5: 350   chỉ tiêu (khoảng 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
Trường hợp một phương thức còn thiếu chỉ tiêu do thí sinh nộp hồ sơ chưa đủ, Trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, sự công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
Đối với Phương thức 1, điểm xét của các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau. Trường hợp 2 thí sinh xét tuyển cùng ngành, điểm xét tuyển bằng nhau nằm cuối danh sách. Xét điều kiện phụ là điểm trung bình cộng ba môn trong tổ hợp, không cộng điểm ưu tiên và điểm thi môn trùng trong tổ hợp. Trường có sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT được bảo lưu theo quy định xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GDĐT. Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia để tính điểm xét tuyển vào trường.
Một số thông tin về ngành và chương trình đào tạo, thí sinh cần lưu ý
Chương trình đào tạo có một số môn bắt buộc học bằng tiếng Anh (xem chi tiết chương trình đào tạo tại website của Trường), áp dụng kể cả cho thí sinh xét tuyển vào Trường với ngoại ngữ là tiếng Pháp.
Ngành Thiết kế Thời trang – chuyên ngành Kinh Doanh Thời Trang: Sinh viên khi tốt nghiệp sẽ được cấp bằng cử nhân Thiết kế thời trang do trường Đại học Hoa Sen cấp (bằng chính quy theo hệ thống văn bằng quốc gia) và giấy xác nhận hoàn tất chương trình Kinh doanh Thời trang do Trường College De Paris cấp.
Trường mở lớp với sĩ số tối thiểu theo quy định của Trường.
7. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, THỜI GIAN VÀ NƠI NHẬN HỒ SƠ
7.1 Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ Phương thức xét tuyển Hồ sơ xét tuyển
Đợt 1 (dự kiến): từ ngày 01/4/2020 đến 17g00 ngày 20/4/2020

(Thí sinh theo dõi mốc thời gian do Bộ GDĐT công bố)

Căn cứ xét:

Kết quả kỳ thi THPT quốc gia (phương thức 1)

  • Thí sinh là học sinh THPT nộp hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển tại trường THPT.
  • Thí sinh tự do nộp hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển tại các điểm thu nhận hồ sơ do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
  • Hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển theo Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GDĐT.
Đợt 1: từ ngày 01/4/2020 đến 17g00 ngày 28/6/2020 Căn cứ xét:

– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12 (phương thức 2)

– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông (phương thức 3)

– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn (phương thức 4)

– Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (phương thức 5)

Phương thức 2, 3 và 4: In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) học bạ 3 năm THPT, bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu).

Hồ sơ Phương thức 5: Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

  Trong tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn biến phức tạp, Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển online và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua Bưu Điện. Thí sinh thanh toán lệ phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:

Tên tài khoản: Trường Đại học Hoa Sen

Số tài khoản: 116002805737

Tên Ngân hàng: Vietinbank – CN 4

Nội dung chuyển ghi rõ: “Số phiếu xét tuyển_Họ tên thí sinh_LPXT 2020”

(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính để đối chiếu.
Lưu ý:
Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 2, 3, 4 và 5.
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 4.e) và 4.f) (tiêu chí điểm phỏng vấn năng khiếu) sẽ được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham dự theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không tự chỉnh sửa được, thí sinh cần liên hệ với Trường ngay để được hỗ trợ).
7.2. Nơi nộp hồ sơ đối với Phương thức 2, 3, 4 và 5
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn http://xettuyen.hoasen.edu.vn. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
* Đăng ký trực tiếp:
Trường Đại học Hoa Sen
Phòng 201 (Lầu 2)
Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 7300.7272.
Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn.
* Gửi bưu điện: (khuyến khích thí sinh nộp hồ sơ qua Bưu điện trong thời gian dịch bệnh còn diễn biến phức tạp)
Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển”
Địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen
Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
8. CÁC MỐC THỜI GIAN KHÁC (dự kiến)
1. Công bố trúng tuyển Phương thức 2, 3, 4 và 5 của đợt 1: ngày 30/06/2020.
2. Đăng ký nhập học Phương thức 2, 3, 4 và 5 của đợt 1: từ ngày 01/07/2020 đến 17g00 ngày 10/07/2020.
9. HỌC PHÍ VÀ CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
9.1. Mức học phí
Học phí được quy định cho toàn bộ khóa học vào đầu mỗi khóa học. Học phí một năm học được tính theo biên độ 12 tháng. Học phí từng học kỳ sẽ không giống nhau, phụ thuộc vào việc lựa chọn đăng ký môn học và lộ trình học của sinh viên.
Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2020 ước lượng theo tháng như sau:
–     Chương trình Tiếng Việt: từ 5.100.000 đồng đến 5.250.000 đồng/tháng.
–     Chương trình Tiếng Anh: từ  5.400.000 đồng  đến 5.500.000 đồng/tháng.
–     Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu, Quản trị công nghệ truyền thông, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Công nghệ thực phẩm, Quản lý tài nguyên và môi trường, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: từ 5.300.000 đồng đến 5.600.000 đồng/tháng.
–     Ngành Thiết kế thời trang: từ 6.300.000 đồng đến 6.700.000 đồng/tháng.
9.2. Chính sách học bổng
Trường có chính sách học bổng Hoasen Plus, Tài năng, Khuyến học và Vượt khó dành cho thí sinh tham gia xét tuyển vào Trường.
­Thí sinh xem thông tin chi tiết về chính sách học bổng, các chương trình đào tạo và các hỗ trợ cho sinh viên trong quá trình học tập tại website của Trường www.tuyensinh.hoasen.edu.vn.
Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên hệ:
Bộ phận Tư vấn Tuyển sinh – Trường Đại học Hoa Sen.
Địa chỉ: Sảnh G – số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM.
Điện thoại: (028) 7300 7272   – Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn./.

Bài viết liên quan