STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | Trình độ đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25 | 25 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
2 | Trình độ đại học | 7310101 | Kinh tế | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
3 | Trình độ đại học | 7310201 | Chính trị học | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
4 | Trình độ đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
5 | Trình độ đại học | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
6 | Trình độ đại học | 7340301 | Kế toán | 100 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
7 | Trình độ đại học | 7340406 | Quản trị văn phòng | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
8 | Trình độ đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
9 | Trình độ đại học | 7520201 | Kỹ thuật điện | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
10 | Trình độ đại học | 7620105 | Chăn nuôi | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
11 | Trình độ đại học | 7620116 | Phát triển nông thôn | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
12 | Trình độ đại học | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Ngưỡng đảm bảo đầu vào |
1 | 7340301 | Kế toán | 14 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 14 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 14 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
7 | 7310101 | Kinh tế | 14 |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 14 |
9 | 7620105 | Chăn nuôi | 14 |
10 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 16 |
11 | 7310201 | Chính trị học | 15.5 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét KQ THPT QG | Xét
Học bạ |
||||
1 | Nhóm ngành III |
350 |
|||
1.1 | 7340301 | Kế toán | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
100 | 100 |
1.2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
25 | 25 |
1.3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
25 | 25 |
1.4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
25 | 25 |
2 | Nhóm ngành V |
230 |
|||
2.1 | 7520201 | Kỹ thuật điện | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
40 | 40 |
2.2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
25 | 25 |
2.3 | 7620105 | Chăn nuôi | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Sinh học (B00) |
25 | 25 |
2.4 | 7620116 | Phát triển nông thôn | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Sinh học (B00) |
25 | 25 |
3 | Nhóm ngành VII |
200 |
|||
3.1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
25 | 25 |
3.2 | 7310101 | Kinh tế | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
25 | 25 |
3.3 | 7310201 | Chính trị học | – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) – Văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
25 | 25 |
3.4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) | 25 | 25 |
Tổng chỉ tiêu |
780 |
Đợt xét | Thời gian
nhận hồ sơ xét tuyển |
Thời gian công bố kết quả | Ghi chú |
01 | 02/05/2019-30/06/2019 | 30/06/2019 | Áp dụng cho đối tượng xét điểm học bạ đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước. |
02 | 01/07/2019-31/08/2019 | 31/08/2019 | Áp dụng cho các thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2019 và đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước. Thời gian bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển khi thí sinh nhận được giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt. |
03 | 01/09/2019-30/09/2019 | 30/09/2019 | |
04 | 01/10/2019-30/11/2019 | 30/11/2019 |
TT | Bậc học | Nhóm ngành | Mức thu (đồng/học sinh/tháng) |
|||
Năm học
2018- 2019 |
Năm học
2019 – 2020 |
Năm học
2020 – 2021 |
Năm học 2021-2022 (Dự kiến) | |||
1 | Đại học | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp | 810.000 | 890.000 | 980.000 | 980.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch | 960.000 | 1.060.000 | 1.170.000 | 1.170.000 |
11. Các nội dung khác (không trái quy định):