Trang chủ / Đại Học / THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
1. Đối tượng tuyển sinh:
  Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT;
  Thí sinh có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
  Quân nhân hoặc công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển khi được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
3.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.
– Xét tuyển các ngành đào tạo trình độ đại học sư phạm theo tổ hợp môn thi quy định tại mục 2.6;
– Xét tuyển các ngành đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm theo tổ hợp môn thi quy định tại mục 2.6 với 70% chỉ tiêu theo từng ngành;
– Các ngành không thuộc lĩnh vực đào giáo viên tuyển 50% chỉ tiêu theo phương thức này.
3.2. Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT (giáo dục chính quy)
– Xét tuyển các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên, với 50% chỉ tiêu theo từng ngành;
– Xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, với 30% chỉ tiêu theo từng ngành;
– Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn thi quy định tại mục 2.6 hoặc theo điểm trung bình chung cả năm lớp 12.
3.3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển:
Xét tuyển các môn văn hóa theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 với 80% chỉ tiêu theo từng ngành (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT với 20% chỉ tiêu theo từng ngành) kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu.
3.4. Xét tuyển thẳng các ngành sư phạm:
Xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường trung học phổ thông chuyên của các tỉnh vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đạt giải.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 Trình độ cao đẳng 51140201 Giáo dục Mầm non
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
84 36 Ngữ văn, Toán, NK GDMN Năng khiếu 1 Ngữ văn, Lịch sử, NK GDMN Năng khiếu 1 Ngữ văn, Địa lí, NK GDMN Năng khiếu 1 Ngữ văn, Tiếng Anh, NK GDMN Năng khiếu 1
2 Trình độ cao đẳng 51140202 Giáo dục Tiểu học 17 8 Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3 Trình độ cao đẳng 51140206 Giáo dục Thể chất
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
14 6 Toán, Sinh học, NK GDTC Năng khiếu 2 Ngữ văn, GDCD, NK GDTC Năng khiếu 2 Toán, Địa lí, NK GDTC Năng khiếu 2 Ngữ văn, Địa lí, NK GDTC Năng khiếu 2
4 Trình độ cao đẳng 51140209 Sư phạm Toán học 14 6 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Vật lí, Địa lí
5 Trình độ cao đẳng 51140210 Sư phạm Tin học 14 6 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Vật lí, Địa lí
6 Trình độ cao đẳng 51140211 Sư phạm Vật lý 7 3 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Vật lí, Địa lí
7 Trình độ cao đẳng 51140212 Sư phạm Hoá học 7 3 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Địa lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8 Trình độ cao đẳng 51140213 Sư phạm Sinh học 7 3 Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Địa lí Toán, Sinh học, Tiếng Anh
9 Trình độ cao đẳng 51140217 Sư phạm Ngữ văn 14 6 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
10 Trình độ cao đẳng 51140218 Sư phạm Lịch sử 7 3 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
11 Trình độ cao đẳng 51140219 Sư phạm Địa lý 7 3 Toán, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí Toán, Địa lí, Tiếng Anh
12 Trình độ cao đẳng 51140221 Sư phạm Âm nhạc
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
14 6 Ngữ văn, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu Năng khiếu 3 Toán, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu Năng khiếu 3
13 Trình độ cao đẳng 51140222 Sư phạm Mỹ thuật
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
14 6 Ngữ văn, Trang trí, Hình họa Năng khiếu 6 Toán, Trang trí, Hình họa Năng khiếu 6
14 Trình độ đại học 7140201 Giáo dục Mầm non
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
224 56 Ngữ văn, Toán, NK GDMN Năng khiếu 1 Ngữ văn, Lịch sử, NK GDMN Năng khiếu 1 Ngữ văn, Địa lí, NK GDMN Năng khiếu 1 Ngữ văn, Tiếng Anh, NK GDMN Năng khiếu 1
15 Trình độ đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học 45 Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16 Trình độ đại học 7140205 Giáo dục Chính trị 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
17 Trình độ đại học 7140206 Giáo dục Thể chất
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
16 4 Toán, Sinh học, NK GDTC Năng khiếu 2 Ngữ văn, GDCD, NK GDTC Năng khiếu 2 Toán, Địa lí, NK GDTC Năng khiếu 2 Ngữ văn, Địa lí, NK GDTC Năng khiếu 2
18 Trình độ đại học 7140209 Sư phạm Toán học 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Vật lí, Địa lí
19 Trình độ đại học 7140210 Sư phạm Tin học 27 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Vật lí, Địa lí
20 Trình độ đại học 7140211 Sư phạm Vật lý 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Vật lí, Địa lí
21 Trình độ đại học 7140212 Sư phạm Hoá học 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Địa lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
22 Trình độ đại học 7140213 Sư phạm Sinh học 10 Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Địa lí Toán, Sinh học, Tiếng Anh
23 Trình độ đại học 7140217 Sư phạm Ngữ văn 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
24 Trình độ đại học 7140218 Sư phạm Lịch sử 10 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
25 Trình độ đại học 7140219 Sư phạm Địa lý 10 Toán, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí Toán, Địa lí, Tiếng Anh
26 Trình độ đại học 7140221 Sư phạm Âm nhạc
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
16 4 Ngữ văn, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu Năng khiếu 3 Toán, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu Năng khiếu 3
27 Trình độ đại học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
16 4 Ngữ văn, Trang trí, Hình họa Năng khiếu 6 Toán, Trang trí, Hình họa Năng khiếu 6
28 Trình độ đại học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 27 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh
29 Trình độ đại học 7140246 Sư phạm công nghệ 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Vật lí, Địa lí
30 Trình độ đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: 1- Biên-phiên dịch ; 2- Tiếng Anh kinh doanh
55 55 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh
31 Trình độ đại học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 55 55 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
32 Trình độ đại học 7229042 Quản lý văn hoá 20 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
33 Trình độ đại học 7310630 Việt Nam học 50 50 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
34 Trình độ đại học 7320201 Thông tin – thư viện 20 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
35 Trình độ đại học 7340101 Quản trị kinh doanh 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
36 Trình độ đại học 7340201 Tài chính Ngân hàng 30 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
37 Trình độ đại học 7340301 Kế toán 65 65 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
38 Trình độ đại học 7440301 Khoa học môi trường 25 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
39 Trình độ đại học 7480101 Khoa học máy tính 25 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Vật lí, Địa lí
40 Trình độ đại học 7620109 Nông học 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
41 Trình độ đại học 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 44 44 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
42 Trình độ đại học 7760101 Công tác xã hội 44 44 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
43 Trình độ đại học 7850103 Quản lý đất đai 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
5.1. Điều kiện nhận ĐKXT theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019:
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn (trong đó không có môn nào 1,0 điểm trở xuống)+ điểm ưu tiên ≥ Mức điểm tối thiểu
– Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của các tổ hợp xét tuyển vào Đại học sư phạm là 18 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn/ bài thi
– Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của các tổ hợp xét tuyển vào Cao đẳng sư phạm là 16 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn/ bài thi
– Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của các tổ hợp xét tuyển vào Đại học ngoài sư phạm là 14 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn/ bài thi
5.2. Điều kiện nhận ĐKXT theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
Điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp môn ≥  6,0 điểm hoặc điểm trung bình chung cả năm lớp 12 ≥  6,0 điểm.
5.3. Điều kiện nhận ĐKXT kết hợp thi tuyển (các ngành năng khiếu)
– Các môn văn hóa:
                  + Theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019: không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
                  + Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT:
  Đối với trình độ đại học: kết quả học lực lớp 12 xếp loại giỏi và điểm trung bình cộng các môn xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên. Riêng các ngành sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và điểm trung bình cộng các môn xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên; ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên và điểm trung bình cộng các môn xét tuyển tối thiểu là 5,0 trở lên.
  Đối với trình độ cao đẳng: kết quả xếp loại học lực lớp 12 từ loại khá trở lên. Riêng các ngành sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
– Thi tuyển các môn năng khiếu: Thi tại Trường Đại học Đồng Tháp
5.4. Điều kiện nhận ĐKXT đối với xét tuyển thẳng các ngành sư phạm:
Thí sinh có ba năm học trung học phổ thông chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
TT Tên ngành Mã ngành Chỉ
tiêu 
Tổ hợp
môn
Môn thi Môn
chính
Phương thức xét tuyển
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC 1615
1 Giáo dục Mầm non 7140201 280 M00

M05

M07

M11

Văn, Toán, NK GDMN

Văn, Sử, NK GDMN

Văn, Địa, NK GDMN

Văn, Tiếng Anh, NK GDMN

 NK

GDMN

Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2019 (hoặc kết quả học bạ lớp 12  THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 45 C01
C03
C04
D01
Văn, Toán, Lý
Văn, Toán, Sử
Văn, Toán, Địa
Văn, Toán,Tiếng Anh
  1. Theo kết quả thi THPT QG 2019

2. Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên.

3 Giáo dục Chính trị 7140205 20 C00
C19
D01D14
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, GDCD
Văn, Toán, Tiếng AnhVăn, Sử, Tiếng Anh
  1. Theo kết quả thi THPT QG 2019

2. Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên.

4 Giáo dục Thể chất 7140206 20 T00

T05

T06

T07

Toán, Sinh, NKTDTT

Văn, GDCD, NKTDTT

Toán, Địa, NKTDTT

Văn, Địa, NKTDTT

 

NK

TDTT

 

Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2019 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
5 Sư phạm Toán học 7140209 20 A00
A01A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng AnhToán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

  1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
  2. Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên.
6 Sư phạm Tin học 7140210 27 A00
A01A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng AnhToán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

  1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
  2. Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên.
7 Sư phạm Vật lý 7140211 10 A00
A01A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng AnhToán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

1.   Theo kết quả thi THPT QG 2019

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên.

8 Sư phạm Hóa học 7140212 10 A00
B00D07

A06

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, SinhToán, Hóa, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Địa

1.   Theo kết quả thi THPT QG 2019

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên

9 Sư phạm Sinh học 7140213 10 A02
B00
D08B02
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Tiếng AnhToán, Sinh, Địa
1.   Theo kết quả thi THPT QG 2019

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên

10 Sư phạm Ngữ văn 7140217 20 C00
C19
D14
D15
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, GDCD
Văn, Sử, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
1.   Theo kết quả thi THPT QG 2019

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên

11 Sư phạm Lịch sử 7140218 10 C00
C19
D14D09
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, GDCD
Văn, Sử, Tiếng AnhToán, Sử, Tiếng Anh
1.   Theo kết quả thi THPT QG 2019

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên

12 Sư phạm Địa lý 7140219 10 C00
C04
D10A07
Văn, Sử, Địa
Văn, Toán, Địa
Toán, Địa, Tiếng AnhToán, Sử, Địa
1.   Theo kết quả thi THPT QG 2019

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên

13 Sư phạm Âm nhạc 7140221 20  N00

 

N01

Văn, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu

Toán, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu

Hát Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2019 (hoặc kết quả học bạ lớp 12  THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
14 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 20 H00

 

H07

Văn, Trang trí,

Hình họa

Toán, Trang trí,

Hình họa

Hình họa Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT
QG 2019 (hoặc kết quả học bạ lớp 12
THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
15 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 27 D01
D14
D15D13
Văn, Toán, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng AnhVăn, Sinh, Tiếng Anh
Tiếng
Anh
1.   Theo kết quả thi THPT QG 2019

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên

16 Sư phạm Công nghệ 7140246 20 A00
A01A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng AnhToán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

1.   Theo kết quả thi THPT QG 2019

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên.

17 Việt Nam học

(Hướng dẫn viên du lịch và Quản lý Nhà hàng – Khách sạn)

7310630 100 C00
C19
C20
D14
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, GDCD
Văn, Địa, GDCD
Văn, Sử, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
18 Ngôn ngữ Anh

– Biên-phiên dịch

– Tiếng Anh kinh doanh

7220201 110 D01
D14
D15D13
Văn, Toán, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng AnhVăn, Sinh, Tiếng Anh
Tiếng
Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
19 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 110 C00
D01
D14
D15
Văn, Sử, Địa
Văn,Toán,Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
20 Quản lý văn hóa 7229042 40 C00
C19
C20
D14
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, GDCD
Văn, Địa, GDCD
Văn, Sử, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
21 Khoa học thư viện

(Thông tin – Thư viện)

7320201 40 C00

D01

D09

D15

Văn, Sử, Địa

Văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Sử, Tiếng Anh

Văn, Địa, Tiếng Anh

1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
22 Quản trị kinh doanh 7340101 100 A00
A01
D01D10
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Toán, Tiếng AnhToán, Địa, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
23 Tài chính – Ngân hàng 7340201 60 A00
A01
D01D10
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Toán, Tiếng AnhToán, Địa, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
24 Kế toán 7340301 130 A00
A01
D01D10
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Toán, Tiếng AnhToán, Địa, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
25 Khoa học môi trường 7440301 50 A00
B00
D07
D08
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Sinh, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
26 Khoa học Máy tính
(Công nghệ thông tin)
7480101 50 A00
A01A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng AnhToán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
27 Nông học 7620109 40 A00
B00D07

D08

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, SinhToán, Hóa, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Tiếng Anh

1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
28 Nuôi trồng thủy sản 7620301 88 A00
B00D07

D08

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, SinhToán, Hóa, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Tiếng Anh

1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
29 Công tác xã hội 7760101 88 C00
C19
C20
D14
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, GDCD
Văn, Địa, GDCD
Văn, Sử, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
30 Quản lý đất đai 7850103 40 A00
A01
B00
D07
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG 315
1 Giáo dục Mầm non 51140201 120 M00

M05

M07

M11

Văn, Toán, NK GDMN

Văn, Sử, NK GDMN

Văn, Địa, NK GDMN

Văn, Tiếng Anh, NK GDMN

 NK GDMN Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT
QG 2019 (hoặc kết quả học bạ lớp 12
THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
2 Giáo dục Tiểu học 51140202 25 C01
C03
C04
D01
Văn, Toán, Lý
Văn, Toán, Sử
Văn, Toán, Địa
Văn, Toán,Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
3 Giáo dục Thể chất 51140206 20 T00

T05

T06

T07

Toán, Sinh, NK TDTT

Văn, GDCD, NK TDTT

Toán, Địa, NK TDTT

Văn, Địa, NK TDTT

 

NK TDTT

Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2019 (hoặc kết quả học bạ lớp 12  THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
4 Sư phạm Toán học 51140209 20 A00
A01A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng AnhToán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
5 Sư phạm Tin học 51140210 20 A00
A01A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng AnhToán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
6 Sư phạm Vật lý 51140211 10 A00
A01A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng AnhToán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
7 Sư phạm Hóa học 51140212 10 A00
B00D07

A06

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, SinhToán, Hóa, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Địa

1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
8 Sư phạm Sinh học 51140213 10 A02
B00
D08B02
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Tiếng AnhToán, Sinh, Địa
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
9 Sư phạm Ngữ văn 51140217 20 C00
C19
D14
D15
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, GDCD
Văn, Sử, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
10 Sư phạm Lịch sử 51140218 10 C00
C19
D14D09
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, GDCD
Văn, Sử, Tiếng AnhToán, Sử, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
11 Sư phạm Địa lý 51140219 10 C00
C04
D10A07
Văn, Sử, Địa
Văn, Toán, Địa
Toán, Địa, Tiếng AnhToán, Sử, Địa
1. Theo kết quả thi THPT QG 2019
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
12 Sư phạm Âm nhạc 51140221 20  N00

 

N01

Văn, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu

Toán, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu

Hát Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2019 (hoặc kết quả học bạ lớp 12  THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
13 Sư phạm Mỹ thuật 51140222 20 H00

 

H07

Văn, Trang trí,

Hình họa

Toán, Trang trí,

Hình họa

Hình họa Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT
QG 2019 (hoặc kết quả học bạ lớp 12
THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
TỔNG CỘNG   1930
* Ghi chú: Môn chính nhân hệ số 2
7. Tổ chức tuyển sinh:
7.1. Nhận hồ sơ ĐKXT theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019:
– Đợt 1: Theo quy định của Bộ GDĐT
– Các đợt bổ sung: Thông báo cụ thể trên website www.dthu.edu.vn
7.2.  Nhận hồ sơ ĐKXT theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
– Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: 08/6/2019 đến 25/7/2019
– Hồ sơ gồm:
           + Phiếu đăng ký xét tuyển: mẫu 1;
           + Học bạ THPT (bản sao công chứng);
           + Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có). Để được hưởng chế độ thuộc vùng cao, vùng sâu, khu kinh tế mới, xã đặc biệt khó khăn thí sinh phải có bản sao công chứng Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú;
        + Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
        + Lệ phí: Theo quy định của Bộ GDĐT
– Hình thức nhận: Nhận tại trường hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Đảm bảo chất lượng, Trường Đại học Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
7.3. Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp thi tuyển:
– Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: 08/6/2019 đến 06/7/2019
– Hồ sơ gồm:
           + Phiếu đăng ký xét tuyển: mẫu 2 (nếu sử dụng kết quả thi THPT quốc gia) hoặc mẫu 3 (nếu sử dụng kết quả học bạ lớp 12 THPT);
           + Học bạ THPT (bản sao công chứng);
           + Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có). Để được hưởng chế độ thuộc vùng cao, vùng sâu, khu kinh tế mới, xã đặc biệt khó khăn thí sinh phải có bản sao công chứng Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú;
        + Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
        + Lệ phí: Theo quy định của Bộ GDĐT
– Hình thức nhận: Nhận tại trường hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Đảm bảo chất lượng, Trường Đại học Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
– Thời gian thi năng khiếu dự kiến: Ngày 10/7/2019 tại trường Đại học Đồng Tháp
8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ GDĐT
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ nguyện vọng
– Lệ phí thi tuyển (các môn năng khiếu): 300.000 đ/ hồ sơ
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Học phí và lộ trình tăng học phí năm học 2019-2020 thực hiện theo mức trần và lộ trình tăng học phí quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Trường Đại học Đồng Tháp
Dong Thap University
Ký hiệu: SPD
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Điện thoại: 0277 3881518
Website: www.dthu.edu.vn

Bài viết liên quan