THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; không trong thời gian bị truy tố hình sự; có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | Trình độ cao đẳng | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Thí sinh xem Website:www.dnpu.edu.vn để đăng ký thi năng khiếu, tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
50 | Toán, Văn, Năng khiếu1 (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm) | Năng khiếu 1 | Văn, Sử, Năng khiếu 1 (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm) | Năng khiếu 1 | |||||
2 | Trình độ cao đẳng | 51140202 | Giáo dục Tiểu học (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
3 | Trình độ cao đẳng | 51140209 | Sư phạm Toán học (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
4 | Trình độ cao đẳng | 51140211 | Sư phạm Vật lý (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
5 | Trình độ cao đẳng | 51140212 | Sư phạm Hoá học (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
6 | Trình độ cao đẳng | 51140217 | Sư phạm Ngữ văn (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||||
7 | Trình độ cao đẳng | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc (Thí sinh xem Website:www.dnpu.edu.vn để đăng ký thi năng khiếu, tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
30 | Toán,Văn, NĂNG KHIẾU 2(Thẩm âm – Tiết tấu, Thanh nhạc) | Năng khiếu 2 | Văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU 2 (Thẩm âm – Tiết tấu, Thanh nhạc) | Năng khiếu 2 | |||||
8 | Trình độ cao đẳng | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
60 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||
9 | Trình độ đại học | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Thí sinh xem Website:www.dnpu.edu.vn để đăng ký thi năng khiếu, tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
46 | Toán, Văn, Năng khiếu1 (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm) | Năng khiếu 1 | Văn, Sử, Năng khiếu 1 (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm) | Năng khiếu 1 | |||||
10 | Trình độ đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
160 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
11 | Trình độ đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
12 | Trình độ đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
13 | Trình độ đại học | 7140212 | Sư phạm Hoá học (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
14 | Trình độ đại học | 7140213 | Sư phạm Sinh học (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
40 | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||
15 | Trình độ đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||||
16 | Trình độ đại học | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||||
17 | Trình độ đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) |
100 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||
18 | Trình độ đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||
19 | Trình độ đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||||
20 | Trình độ đại học | 7340301 | Kế toán | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||||
21 | Trình độ đại học | 7440301 | Khoa học môi trường | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
22 | Trình độ đại học | 7850103 | Quản lý đất đai | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Thí sinh dự thi phải tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia và đạt điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đáp ứng các điều kiện về đối tượng tuyển sinh mục 2.1.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
MST: DNU
– Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.
– Các môn NĂNG KHIẾU 1 (ngành Giáo dục Mầm non), NĂNG KHIẾU 2 (Sư phạm Âm nhạc), môn TIẾNG ANH (ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn Ngữ Anh) nhân hệ số 2
– Các điều kiện phụ trong xét tuyển: không.
Mã ngành và các tổ hợp xét tuyển.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (SP) | – Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 1 (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm) – Ngữ văn, Lịch sử, NĂNG KHIẾU 1 (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm) |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (SP) | – Toán, Vật lí, Hóa học – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | – Toán, Vật lí, Hóa học – Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | – Toán, Vật lí, Hóa học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | – Toán, Hóa học, Sinh học -Toán, Vật lí, Sinh học |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH – Toán, Vật lí, TIẾNG ANH |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH – Toán, Vật lí, TIẾNG ANH |
11 | 7850103 | Quản lý đất đai | – Toán, Vật lí, Hóa học
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Sinh học |
12 | 7340301 | Kế toán | -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Vật lí, Tiếng Anh – Toán, Vật lí, Hóa học |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Vật lí, Tiếng Anh – Toán, Vật lí, Hóa học |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | -Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Sinh học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | – Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU 1 (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm)
– Ngữ văn, Lịch sử, NĂNG KHIẾU 1 (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm) |
16 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | – Toán, Vật lí, Hóa học – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
17 | 51140209 | Sư phạm Toán học | – Toán, Vật lí, Hóa học – Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
18 | 51140211 | Sư phạm Vật lý | Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
19 | 51140212 | Sư phạm Hóa học | – Toán, Vật lí, Hóa học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
20 | 51140217 | Sư phạm Văn học | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
21 | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc | – Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 2 (Thẩm âm – Tiết tấu, Thanh nhạc)
– Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU 2 (Thẩm âm – Tiết tấu, Thanh nhạc) |
22 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH – Toán, Vật lí, TIẾNG ANH |
7. Tổ chức tuyển sinh:
– Hình thức xét tuyển: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Cơ sở 1: Số 4, Lê Quý Đôn, phường Tân Hiệp, thành phổ Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua bưu điện (thời gian căn cứ trên dấu bưu điện). Dữ liệu hồ sơ xét tuyển cập nhật trên website theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Kết quả từng đợt xét tuyển (điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển) công khai trên website của Trường tại địa chỉ: http://www.dnpu.edu.vn.
– Thời gian: Tổ chức xét tuyển các đợt theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Chính sách ưu tiên:
Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh hội đủ các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh và Thông báo về điều kiện tuyển thẳng của nhà trường. Riêng đối với học sinh khuyết tật đã được công nhận đạt yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia và đạt kết quả học tập lớp 12 từ mức trung bình trở lên.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Thí sinh trúng tuyển các ngành sư phạm không phải đóng học phí; thí sinh trúng tuyển các ngành khác hực hiện mức thu học phí theo quy định đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai thông qua.
11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Trường Đại học Đồng Nai – Dong Nai University
Ký hiệu: DNU
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 4, Lê Quý Đôn, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 0251.3823110
Website: www.dnpu.edu.vn.
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
STT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Điện thoại | |
1 | Nguyễn Hoàng Lương | Chuyên viên | 0774.957 657 | nguyenhoangluong86@gmail.com |
2 | Mai Quốc Tiên | Chuyên viên | 0919.176 869 | tienmquoc@gmail.com |