THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á NĂM 2020 (dự kiến)
Tên: Trường Đại học Công nghệ Đông Á
Mã trường: DDA
– Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Khu Xuân Ổ A, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ sở đào tạo thực hành: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực (Cụm Công nghiệp Từ Liêm), Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
– Điện thoại: 024.62627798
– Website: http://eaut.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh:
– Đối với hệ Đại học chính quy tập trung: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông.
– Đối với loại hình liên thông: Sinh viên tốt nghiệp các trường Cao đẳng.
2. Phạm vi tuyển sinh:Trong phạm vi cả nước
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo hai phương thức:
- Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
- Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh (Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo tính theo hồ sơ năng lực)
Chỉ tiêu đào tạo đại học
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: 70-75% tổng chỉ tiêu
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia: 25-30% tổng chỉ tiêu.
STT | Loại chỉ tiêu | Khối ngành | ||||||
Khối ngành I | Khối ngành II | Khối ngành III | Khối ngành IV | Khối ngành V | Khối ngành VI | Khối ngành VII | ||
1 | Sau đại học | |||||||
1.1 | Tiến sĩ | |||||||
1.2 | Thạc sĩ | 128 | ||||||
2 | Đại học | |||||||
2.1 | Chính quy | 1526 | 1413 | 1461 | 215 | |||
2.2 | Liên thông CQ | 100 | 100 | |||||
2.3 | Bằng 2 CQ | |||||||
2.4 | Liên thông VLVH | 100 | ||||||
2.5 | Bằng 2 VLVH | |||||||
2.6 | VLVH | 100 | ||||||
2.7 | Từ xa |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT
- Tính Điểm xét tuyển (ĐXT):
- ĐXT được tính bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học (theo tổ hợp xét tuyển) trong năm lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) và điểm ưu tiên (nếu có);
Hoặc: – ĐXT được tính bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
ĐXT = Môn 1 TB + Môn 2 TB + Môn 3 TB + Điểm ưu tiên
Trong đó:
+ Môn 1, Môn 2, Môn 3 là các môn trong tổ hợp xét tuyển;
+ Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2019.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Đối với nhóm ngành III và V: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cộng thêm điểm ưu tiên nếu có) không nhỏ hơn 18 (theo thang điểm 10).
+ Đối với ngành Dược Học: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cộng thêm điểm ưu tiên nếu có) không nhỏ hơn 24 (theo thang điểm 10) .
+ Đối với ngành Điều Dưỡng: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cộng thêm điểm ưu tiên nếu có) không nhỏ hơn 19.5 (theo thang điểm 10).
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Tính ĐXT
+ Đối với nhóm ngành III và V: Sử dụng kết quả 3 bài thi/môn thi THPT, trong đó có ít nhất một trong hai bài thi Toán, Ngữ văn để xét tuyển.
+ Đối với nhóm ngành VI: Sử dụng kết quả 3 bài thi/môn thi THPT, trong đó có ít nhất một trong hai bài thi Toán, Hóa để xét tuyển.
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi /môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2019.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) năm 2020 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển (xem ở bảng 2 mục 2.6), gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng ≥ 15,0 điểm và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.
- Điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:
– Tốt nghiệp THPT
– Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên
– Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
– Tốt nghiệp THPT
– Điểm xét tuyển: Tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) năm 2020 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển (xem ở bảng 2 mục 2.6), gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng ≥ 15,0 điểm và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.
– Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển và điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
Lấy điểm từ cao đến thấp.
Đối với các thí sinh ở cuối danh sách có điểm xét tuyển bằng nhau thì xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ: thí sinh có điểm 2 môn Toán+ Văn cao hơn, nếu vẫn bằng nhau thì ưu tiên theo nguyện vọng.
Quy định về điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau
Bảng 1: Dự kiến các tổ hợp môn học xét tuyển vào các ngành đào tạo
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu
(Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Các ngành đào tạo Đại học | 1740 | |||
1. | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | 50 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
2. | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 7510303 | 70 | |
3. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 300 | |
4. | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | 70 | |
5. | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 | 50 | |
6. | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 50 | |
7. | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 50 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
8. | Kế toán | 7340301 | 100 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
9. | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 50 | |
10. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | |
11 | Dược học | 7720201 | 150 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn |
12 | Điều dưỡng | 7720301 | 150 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 150 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15 | Quản trị khách sạn | 7801201 | 100 |
6. Các thông tin cần thiết khác
- Mã số trường: DDA
- Mã số ngành: Bảng 1
- Tổ hợp xét tuyển: Bảng 2
· Bảng 2. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển | |||||||||
TT | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | ||||||||
Các ngành đào tạo đại học chính quy | 615 | 1125 | |||||||
1 | Kế toán | 30 | 70 | A00 | A01 | D01 | C00 | ||
2 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 35 | A00 | A01 | D01 | C00 | ||
3 | Quản trị Kinh doanh | 100 | 200 | A00 | A01 | D01 | C00 | ||
4 | Công nghệ thông tin | 100 | 200 | A00 | A01 | A02 | D01 | ||
5 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 | 35 | A00 | A01 | A02 | D01 | ||
6 | CNKT Điện- Điện tử | 20 | 50 | A00 | A01 | A02 | D01 | ||
7 | CNKT Nhiệt | 15 | 35 | A00 | A01 | A02 | D01 | ||
8 | CNKT Điều khiển – Tự động hóa | 20 | 50 | A00 | A01 | A02 | D01 | ||
9 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 35 | A00 | A01 | A02 | D01 | ||
10 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 35 | A00 | A01 | A02 | B00 | ||
11 | Dược Học | 50 | 100 | A00 | A02 | B00 | D07 | ||
12 | Điều Dưỡng | 50 | 100 | A00 | A02 | B00 | D07 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 70 | 80 | A00 | A01 | A02 | D01 | ||
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 | 50 | D01 | D14 | D15 | C00 | ||
15 | Quản trị khách sạn | 50 | 50 | D01 | D14 | D15 | C00 | ||
- Phương thức đăng kí xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh:
- Hồ sơ ĐKXT và xét tuyển vào trường bao gồm:
– Phiếu ĐKXT
– Học bạ THPT (bản sao công chứng, có thể bổ sung sau)
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
– 02 ảnh màu cỡ 4×6 (chụp trong vòng 6 tháng)
– 02 phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (nhà/đường/khu phố xã quận/thị xã/tỉnh, thành phố, số điện thoại, email… để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển)
Thí sinh có thể ĐKXT nhiều ngành
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ trong đợt ĐKXT thứ nhất có thể tiếp tục bổ sung hoàn tất hồ sơ trong các đợt tiếp theo của năm tuyển sinh.
- Địa điểm nộp hồ sơ
Thí sinh ĐKXT gửi hồ sơ qua đường chuyển phát nhanh bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho Trường ĐHCN Đông Á theo các địa chỉ sau:
+ Cơ sở chính: Phòng đào tạo, Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Khu Xuân ổ A, Phường Võ Cường, Thành Phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
+ Cơ sở đào tạo thực hành: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực (Cụm Công nghiệp Từ Liêm), Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
Điện thoại liên hệ: 024.6262.7797
7. Tổ chức tuyển sinh
7.1. Đối với hệ đại học chính quy: Trường tổ chức tuyển sinh 4 đợt trong năm 2020
Bảng 3. Các đợt xét tuyển đại học chính quy năm 2020
Các Đợt xét tuyển năm 2020 | Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT | Thời gian Trường xét tuyển | Thời gian Trường thông báo kết quả xét tuyển. Thí sinh bắt đầu làm thủ tục nhập |
Đợt 1 | 01/06 – 30/6 | 1/8 – 10/8 | 15/8 |
Đợt 2 | 20/7 – 31/7 | 01/9 – 10/9 | 15/9 |
Đợt 3 | 20/8 – 30/8 | 01/10 – 10/10 | 15/10 |
Đợt 4 | 20/9 – 30/9 | 01/11 – 10/11 | 15/11 |
* Lưu ý: Thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2019 nếu chưa có giấy chứng nhận tốt nghiệp vẫn có thể nộp hồ sơ ĐKXT. Sau khi có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2019 phải gửi nộp bổ sung (bản photo công chứng) trước thời điểm Trường xét tuyển.
7.2. Đối với hệ đại học chính quy hình thức liên thông:
Trường tổ chức tuyển sinh thành 6 đợt trong năm 2020, Dành cho các thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng trước thời điểm tuyển sinh.
- Yêu cầu về văn bằng, thủ tục hồ sơ khi ĐKXT:
- Bằng tốt nghiệp Cao đẳng (gồm ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần và ngành xa);
- Các văn bản khác theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo. Nộp bản photo công chứng trước thời điểm Trường xét tuyển.
- Các đợt xét tuyển:
Bảng 4. Các đợt xét tuyển đại học chính quy hình thức đào tạo liên thông năm 2020
Các Đợt xét tuyển năm 2020 | Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT | Thời gian Trường xét tuyển | Thời gian Trường thông báo kết quả xét tuyển. Thí sinh bắt đầu làm thủ tục nhập |
Đợt 1 | 01/02- 20/2 | 20/2- 25/2 | 25/02 |
Đợt 2 | 01/3 – 20/4 | 20/4 – 25/4 | 25/4 |
Đợt 3 | 01/5 – 20/6 | 20/6 – 25/6 | 25/6 |
Đợt 4 | 01/7 – 20/8 | 20/8 – 25/8 | 25/8 |
Đợt 5 | 01/9- 20/10 | 20/10 – 25/10 | 25/10 |
Đợt 6 | 01/11- 20/12 | 20/12 – 25/12 | 25/12 |
8. Chính sách ưu tiên (tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển):
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy đổi ra điểm theo quy định, chỉ được cộng điểm sau khi đã vượt mức tuyển tối thiểu.
- Thí sinh có nhiều diện ưu tiên theo đối tượng chỉ được hưởng một diện ưu tiên cao nhất.
- Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào Trường thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10.Học phí dự kiến đối với hệ đại học chính quy:
– Học phí ngành Dược: 2.200.000đ/tháng
– Học phí ngành Điều dưỡng: 1.800.000đ/tháng
– Học phí các ngành khác: 1.600.000đ/tháng
11. Các nội dung khác (không trái các quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo)