Trang chủ / Đại Học / THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM NĂM 2020 (dự kiến)

Mã trường: DDN

Cơ sở chính: Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
Cơ sở 1: Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 096 159 5599 – 093 159 5599
Website: http://dainam.edu.vn/

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

Trường Đại học Đại Nam tổ chức xét tuyển theo 02 phương thức sau:

+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.

+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

  1. Quyết định cho phép của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định tự chủ thực hiện của trường và năm bắt đầu đào tạo đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh
TT Tên ngành Mã ngành Số quyết định, ngày tháng năm ban hành Cơ quan có thẩm quyền cho phép Năm bắt đầu đào tạo Ghi chú
1 Thạc sĩ Kế toán 8340301 5372/QĐ-BGDĐT ngày 14/11/2014 Bộ GD&ĐT 2014  
2 Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng 8340201 4446/QĐ-BGDĐT ngày 04/10/2013 Bộ GD&ĐT 2013  
3 Thạc sĩ Quản lý kinh tế 8310110 3777/QĐ-BGDĐT ngày 23/09/2015 Bộ GD&ĐT 2015  
4 Đại học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 3796/QĐ-BGDĐT ngày 24/09/2015 Bộ GD&ĐT 2015  
5 Đại học Điều dưỡng 7720301 5161/QĐ-BGDĐT ngày 03/11/2016 Bộ GD&ĐT 2016  
6 Đại học Dược học 7720201 2965/QĐ-BGDĐT ngày 14/08/2013 Bộ GD&ĐT 2013  
7 Đại học Kỹ thuật xây dựng 7580201 7/QĐ-BGDĐT  ngày 02/01/2008 Bộ GD&ĐT 2008  
8 Đại học Kiến trúc 7580101 1861/QĐ-BGDĐT ngày 28/05/2013 Bộ GD&ĐT 2013  
9 Đại học Kỹ thuật hoá học 7520301 3407/QĐ-BGDĐT ngày 04/09/2014 Bộ GD&ĐT 2014  
10 Đại học Công nghệ thông tin 7480201 4516/QĐ-BGDĐT ngày 07/07/2009 Bộ GD&ĐT 2009  
11 Đại học Luật kinh tế 7380107 452/QĐ-BGDĐT ngày 10/02/2015 Bộ GD&ĐT 2015  
12 Đại học Kế toán 7340301 7/QĐ-BGDĐT  ngày 02/01/2008 Bộ GD&ĐT 2008  
13 Đại học Tài chính – Ngân hàng 7340201 7/QĐ-BGDĐT  ngày 02/01/2008 Bộ GD&ĐT 2008  
14 Đại học Quản trị kinh doanh 7340101 4516/QĐ-BGDĐT ngày 07/07/2009 Bộ GD&ĐT 2009  
15 Đại học Quan hệ công chúng 7320108 1868/QĐ-BGDĐT ngày 28/04/2010 Bộ GD&ĐT 2010  
16 Đại học Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 538/QĐ-BGDĐT ngày 31/01/2008 Bộ GD&ĐT 2008  
17 Đại học Ngôn ngữ Anh 7220201 538/QĐ-BGDĐT ngày 31/01/2008 Bộ GD&ĐT 2008  
  1. Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
TT CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC

CHÍNH QUY

MÃ NGÀNH CHỈ TIÊU 2019 (1530) CHỈ TIÊU 2020 (1770)
Sử dụng kết quả thi THPT Sử dụng kết quả học tập lớp 12 Sử dụng kết quả thi THPT Sử dụng kết quả học tập lớp 12
NHÓM NGÀNH 3 450
1 Quản trị kinh doanh 7340101 40 80 40 80
2 Tài chính – Ngân hàng 7340201 40 70 40 70
3 Kế toán 7340301 40 80 40 80
4 Luật kinh tế 7380107 35 65 35 65
NHÓM NGÀNH 5 220
5 Công nghệ thông tin 7480201 35 65 40 90
6 Kỹ thuật xây dựng 7580201 25 45 15 30
7 Kiến trúc 7580102 20 30 15 30
NHÓM NGÀNH 6 500
8 Dược học 7720201 150 250 150 150
9 Điều dưỡng 7720301 40 60 50 100
10 Y khoa 7720101     25 25
NHÓM NGÀNH 7 600
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 50 100 100 150
12 Quan hệ công chúng 7320108 20 30 20 30
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 30 50 40 70
14 Ngôn ngữ Trung quốc 7220204 30 50 50 90
15 Đông phương học 7310608     25 25
Tổng cộng 555 975 645 1125

 

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

+ Theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia: căn cứ kết quả thi THPT quốc gia, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước 16/7/2020.

+ Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT là tổng điểm trung bình học tập 03 môn học theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm, ngành Dược học đạt từ 24 điểm và có học lực giỏi trở lên, ngành Điều dưỡng đạt từ 19,5 điểm và có học lực khá trở lên.

  • Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: – Mã số trường: DDN

– Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:

TT CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC

CHÍNH QUY

MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN MÃ TỔ HỢP MÔN
1 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

A00

D01

C03

D10

2 Tài chính ngân hàng 7340201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Ngữ văn

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân

D01

C01

A00

C14

3 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân

A01

D01

A00

C14

4 Luật kinh tế 7380107 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C00

A08

A09

C19

5 Công nghệ thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Tiếng Anh, Tin học (*)

Toán, Vật lý, Giáo dục công dân

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

A00

K01

A10

D84

6 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Giáo dục công dân

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

A00

A01

A10

A11

7 Kiến trúc 7580102 Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*)

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*)

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*)

V00

V01

H08

H06

8 Dược học 7720201 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh vật

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

A00

D07

B00

A11

9 Điều dưỡng 7720301 Toán, Hóa học, Sinh vật

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

B00

D07

D66

C14

10 Y khoa 7720101 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh vật

Toán, Sinh vật, Tiếng Anh

A00

A01

B00

B08

11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Toán, Lịch sử, Địa lý

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

A07

A08

D01

C00

12 Quan hệ công chúng 7320108 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C00

D01

D15

C19

13 Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh

D01

D09

D14

D11

14 Ngôn ngữ Trung 7220204 Ngữ văn, Toán, Địa lý

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

Ngữ văn, Tiếng Trung, Giáo dục công dân

C00

D09

D65

D71

15 Đông phương học 7310608 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

A01

C00

D15

 

 (*) Môn thi năng khiếu:

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc: thi môn vẽ mỹ thuật
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)

7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo..

7.1. Hồ sơ xét tuyển:

– Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam).

– Học bạ THPT (phô tô công chứng).

– Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng).

– Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

– 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.

7.2. Thời gian nhận hồ sơ: theo các đợt tuyển

Đợt chính thức: 10/8/2020 –31/8/2020

7.3. Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ:

Địa điểm: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi.

Phương thức:

+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam.

+ Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi. Số điện thoại: 024.3555 77 99

+ Đăng ký trực tuyến (online): Thí sinh vào website tuyển sinh của Trường (http://dainam.edu.vn; http://tuyensinh.dainam.edu.vn), để được cung cấp điền hồ sơ trực tuyến (online);

7.4. Thi môn năng khiếu:  Nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu (áp dụng cho cả 2 phương thức xét tuyển: theo kết quả thi THPT quốc gia và theo kết quả học tập THPT lớp 12):

  • Ngày thi: 06/08/2020
  • Công bố kết quả: 10/8/2020

8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Miễn lệ phí xét tuyển;

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có);

Học phí theo năm học (mỗi năm học 10 tháng) đối với từng ngành:

Ngành đào tạo Mức học phí
Y khoa 65.000.000đ/sinh viên/năm học
Dược học, Đông phương học 35.000.000đ /sinh viên/năm học
Điều dưỡng 24.000.000đ /sinh viên/năm học
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc, Tài chính ngân hàng, Quản trị du lịch và lữ hành 20.000.000đ /sinh viên/năm học
Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng 18.000.000đ /sinh viên/năm học

Mức học phí duy trì ổn định trong toàn khóa học, trong trường hợp đặc biệt cần tăng học phí thì mức tăng không quá 10%/năm;

11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2020;

Địa chỉ website: www.dainam.edu.vn

Thông tin hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

STT Họ và tên Chức danh Điện thoại Email
1 Lê Thị Thanh Hương Phó Hiệu trưởng 0913351983 Lethanhhuong@dainam.edu.vn
2 Đỗ Thu Hương Trưởng phòng đào tạo 0839119978 huongdt@dainam.edu.vn
3 Lê Ngọc Thắng Phó trưởng phòng tuyển sinh 0978981315 thangln@dainam.edu.vn
4 Cao Thị Quỳnh Phó trưởng phòng tuyển sinh 0979971555 quynhct@dainam.edu.vn

 

12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm (nếu còn chỉ tiêu)

+ Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 02/9/2020 – 20/9/2020

+ Tuyển sinh bổ sung đợt 2: 01/10/2020 – 20/10/2020

+ Tuyển sinh bổ sung đợt 3: 01/11/2020 – 20/11/2020

Bài viết liên quan