THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
– Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
– Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT hoặc tương đương.
– Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2019 của Đại học Quốc gia TP.HCM
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | Trình độ đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 30 | 70 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Lịch sử | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Địa lí |
2 | Trình độ đại học | 7320108 | Quan hệ công chúng | 9 | 21 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn |
3 | Trình độ đại học | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 27 | 63 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
4 | Trình độ đại học | 7380107 | Luật kinh tế | 27 | 63 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn |
5 | Trình độ đại học | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
6 | Trình độ đại học | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 12 | 28 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
7 | Trình độ đại học | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 12 | 28 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
8 | Trình độ đại học | 7640101 | Thú y | 12 | 28 | Toán, Hóa học, Địa lí | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Sinh học, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Toán |
9 | Trình độ đại học | 7720201 | Dược học | 120 | 280 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
10 | Trình độ đại học | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 12 | 28 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
11 | Trình độ đại học | 7850103 | Quản lý đất đai | 9 | 21 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
– Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tham gia kì thi THPT Quốc gia năm 2019.
+ Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia.
– Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ: Thí sinh chọn 01 trong 03 hình thức sau:
* Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
+ Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Điểm xét trúng tuyển = [Điểm TB năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)]/3
*Xét tuyển học bạ lớp 10, lớp 11, lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 10, 11, 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
+ Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Điểm xét trúng tuyển = [Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)]/3
– Điểm TB môn 1 = (TB cả năm 10 môn 1 + TB cả năm 11 môn 1 + TB cả năm 12 môn 1)/3
– Điểm TB môn 2 = (TB cả năm 10 môn 2 + TB cả năm 11 môn 2 + TB cả năm 12 môn 2)/3
– Điểm TB môn 3 = (TB cả năm 10 môn 3 + TB cả năm 11 môn 3 + TB cả năm 12 môn 3)/3
* Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình chung cả năm:
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
+ Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi
– Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2019 của Đại học Quốc gia TP.HCM:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2019 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định;
– Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2019 của Đại học Công nghệ Miền Đông:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2019 do Đại học Công nghệ Miền Đông tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định;
STT | Ngành xét tuyển | Hình thức | Thời gian | Đối tượng |
1 |
|
Thí sinh chọn dự thi 2 môn trong các môn thi: Toán, Ngữ Văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Giáo dục công dân. Lịch sử, Địa lý | Dự kiến vào tháng 08/2019 | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
2 |
|
Thí sinh chọn dự thi 2 môn trong các môn thi: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | ||
3 |
|
Thí sinh chọn dự thi 2 môn trong các môn thi: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục Công dân |
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
– Mã trường: DMD
– Mã ngành, tổ hợp xét tuyển
STT |
NGÀNH | MÃ NGÀNH | Tổ hợp môn xét tuyển bằng học bạ | Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia |
1 | Dược học | 7720201 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Hóa,Sinh -Toán, Hóa, Văn -Toán, Hoá, Tin |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Hóa,Sinh (B00) -Toán, Hóa, Anh (D07) -Toán, Hóa, Văn (C02) |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 | -Toán, Lý, Hóa
-Toán, Lý, Công nghệ -Toán, Lý,Tin -Toán, Công nghệ, Tin |
-Toán, Lý, Hóa ( A00)
-Toán, Lý, Anh ( A01) -Toán, Hóa, Anh ( D07) -Toán, Lý, Sinh ( A02) |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | -Toán, Văn, Anh -Toán, Anh, Địa -Văn, Anh, Địa -Toán, Anh, Tin |
-Toán, Văn, Anh (D01) -Toán, Anh, Địa (D10) -Văn, Anh, Sử (D14) -Văn, Anh, Địa (D15) |
4 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Tin, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Địa, Anh |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Văn, Anh (D01) |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Địa, Công nghệ -Toán, Tin, Anh -Toán, Lý, Tin |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Sinh (A02) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Lý, Văn (C01) |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, GDCD, Anh -Toán, Văn, Anh -Văn, GDCD, Sử |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Văn, Anh (D01) -Văn, Anh, Địa (D15) |
7 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Văn, Anh -Toán, Địa, Tin |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Văn, Anh (D01) -Toán, Văn, Địa (C04) |
8 | Quan hệ công chúng | 7320108 | -Toán, Văn, Anh -Toán, Anh, Địa -Văn, Anh, Địa -Toán, GDCD,Tin |
-Toán, Văn, Anh (D01) -Toán, Anh, Địa (D10) -Văn, Anh, Sử (D14) -Văn, Anh, Địa (D15) |
9 | Quản lý đất đai | 7850103 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Địa, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Văn, Anh |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Văn, Anh (D01) |
10 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Địa, Anh -Toán, Hóa,Tin -Toán, Văn, Anh |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Văn, Anh (D01) |
11 | Thú y | 7640101 | -Toán, Hóa, GDCD
-Toán, Hóa, Sinh -Toán, Hóa, Địa -Toán, Hóa, Tin |
-Toán, Hóa, Sinh ( B00)
-Toán, Hóa, Địa 9 A06) -Toán, Sinh, Địa (B02) – Toán, Hóa, Văn ( C02) |
7. Tổ chức tuyển sinh:
– Hình thức đăng ký xét tuyển:
+ Xét tuyển trực tiếp tại trường.
+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện.
+ Xét tuyển trực tuyến.
– Thời gian xét tuyển:
Đợt xét tuyển | Ngày công bố kết quả | Ghi chú |
Đợt 1: 02/05/2019- 30/06/2019 | 30/06/2019 | Áp dụng cho đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2018 trở về trước. |
Đợt 2: 01/07/2019- 15/07/2019 | 15/07/2019 | Áp dụng cho đối tượng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2019 và các năm trước. |
Đợt 3: 15/07/2019 – 30/07 /2019 | 30/07/2019 | |
Đợt 4: 01/08/2019 – 15/08/2019 | 15/08/2019 | |
Đợt 5: 15/08/2019 -31/08/2019 | 31/08/2019 | |
Đợt 6: 15/08/2019 -31/08/2019 | 31/08/2019 | |
Đợt 7: 01/09/2019- 15/09/2019 | 15/09/2019 | |
Đợt 8: 01/09/2019- 15/09/2019 | 15/09/2019 | |
Đợt 9: 16/09 /2019- 30/09/2019 | 30/09/2019 | |
Đợt 10: 01/10/2019 – 15/10/2019 | 15/10/2019 | |
Đợt 11: 01/10/2019 – 15/10/2019 | 15/10/2019 | |
Đợt 12: 16/10/2019 – 31/10/2019 | 31/10/2019 |
8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30.000 đ/ hồ sơ xét tuyển
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT | Nội dung | Số tiền |
1 | Ngành: Dược học | 945.000 đồng/tín chỉ |
2 | Ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng, Thú y | 370.000 đồng /tín chỉ |
3 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 760.000 đồng/tín chỉ |
4 | Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng. | 250.000 đồng /tín chỉ |
Lộ trình tăng học phí: không quá 5%/năm (nếu có).
Học phí trung bình:
– Ngành Dược học: học 10 học kì, 5 năm, học phí trung bình: 15 triệu/học kì.
– Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô: học 8 học kì, 4 năm, học phí trung bình: 12,5 triệu/học kì.
– Các ngành đại học khác: học 8 học kì, 4 năm, học phí trung bình: 6,5 triệu/học kì.
11. Các nội dung khác (không trái quy định):
– Hồ sơ xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hồ sơ xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu.
+ Bản photo có chứng thực học bạ THPT, BTVH phổ thông (hoặc bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
+ Bản photo có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT, BTVH phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể sử dụng bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
+ 04 ảnh cỡ 3×4 (thời gian chụp đến thời điểm nộp hồ sơ không quá 6 tháng).
+ 02 bì thư (dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Nhận hồ sơ vào tất cả các ngày trong tuần (kể cả thứ bảy và chủ nhật).
– Danh sách thí sinh trúng tuyển được cập nhật trên Website: www.mut.edu.vn và giấy báo nhập học được gửi tới địa chỉ của thí sinh.
– Thông tin trực giải đáp thắc mắc:
STT | Họ và tên | Chức danh, Chức vụ | Điện thoại | |
1 | Trân Văn Lam | Chuyên viên | 0947747455 | philliplamevents@gmail.com |
2 | Đồng Duy Ninh | Chuyên viên | 0902833553 | dongduyninh@gmail.com |
+ Sinh viên thuộc đối tượng là con, em cán bộ, chiến sĩ bộ đội, công an hoặc bộ đội, công an hết nghĩa vụ : Giảm 20% học phí toàn khóa.
+ Đối với sinh viên học 2 ngành song song: giảm 30 % học phí của ngành học có mức học phí thấp hơn.
+ Sinh viên mồ côi cha mẹ; mất cha hoặc mẹ, có sổ hộ nghèo không quá 30 tuổi: giảm 30% học phí.
+ Sinh viên có anh chị em học chung; là mẹ con, cha con học chung; vợ hoặc chồng học chung, sinh viên là con bộ đội, công an tại ngũ: giảm 15% học phí cho mỗi sinh viên.
+ Sinh viên đăng kí học theo nhóm bạn cùng trường trung học phổ thông: giảm 10 % học phí/mỗi sinh viên.
+ Các trường hợp được hưởng nhiều chế độ giảm thì sẽ lấy mức giảm cao hơn để giảm.
Sinh viên được miễn phí kí túc xá trong suốt thời gian học tại trường. Sinh viên được Nhà trường giới thiệu việc làm sau tốt nghiệp.
Trường Đại học Công nghệ miền Đông
Ký hiệu: DMD
Loại hình: Tư thục
Địa chỉ: xã Xuân Thạnh, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 02513772668
Website: www.mut.edu.vn