STT |
Chương trình đào tạo thạc sỹ – Mã ngành | Định hướng | Ngành đúng, phù hợp
(đại học) |
Ngành gần, ngành khác (đại học) |
1 | Kỹ thuật Cơ khí – 8520103 | NC,
ƯD |
Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy, Công nghệ cơ khí chế tạo máy | Kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ Cơ điện tử,
Cơ kỹ thuật, Kỹ thuật Cơ khí động lực, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật tầu thủy, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật nhiệt, Công nghệ kỹ thuật nhiệt, Công nghệ Nhiệt lạnh |
2 | Kỹ thuật Cơ điện tử – 8520114 | NC,
ƯD |
Kỹ thuật Cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ Cơ điện tử | Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy, Công nghệ cơ khí chế tạo máy, Cơ kỹ thuật, Kỹ thuật Cơ khí động lực, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật tàu thủy, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật điều khiển – TĐH, Công nghệ điều khiển – TĐH |
3 | Kỹ thuật Cơ khí động lực – 8520116 | NC,
ƯD |
Cơ khí động lực (với lĩnh vực ứng dụng Kỹ thuật Ô tô và Kỹ thuật động cơ đốt trong), Cơ khí thủy lợi, Thủy điện, Thiết bị năng lượng, Cơ học chất lỏng, Chế tạo máy, Nhiệt lạnh, Cơ khí khác, Công nghệ Ô tô, Cơ khí giao thông (với lĩnh vực ứng dụng khác với Máy và tự động thủy khí, Kỹ thuật tàu thủy, Kỹ thuật hàng không), Máy tàu biển, Máy hóa, Thiết bị dầu khí, Máy khai thác mỏ, Điều khiển tự động hóa và các ngành tương đương, Máy và tự động thủy khí, Kỹ thuật tàu thủy, Kỹ thuật hàng không, Máy xây dựng, Máy nông nghiệp, Máy lâm nghiệp, Máy thủy khí và các ngành tương đương | Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật động cơ đốt trong, Cơ khí thủy lợi, Thủy điện, Thiết bị năng lượng, Cơ học chất lỏng, Chế tạo máy, Nhiệt lạnh, Cơ khí khác, Công nghệ Ô tô, Cơ khí giao thông (với lĩnh vực ứng dụng khác với Máy và tự động thủy khí, Kỹ thuật tàu thủy, Kỹ thuật hàng không), Máy tàu biển, Máy hóa, Thiết bị dầu khí, Máy khai thác mỏ,
Điều khiển tự động hóa và các ngành tương đương |
4 | Kỹ thuật ô tô – 8520130 | NC,
ƯD |
Cơ khí động lực (với lĩnh vực ứng dụng khác với Kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật động cơ đốt trong), Máy xây dựng, Máy nông nghiệp, Máy lâm nghiệp, Máy tàu biển, Kỹ thuật bảo trì máy tàu thủy và các ngành tương đương. Công nghệ chế tạo máy, Cơ điện tử, Cơ kỹ thuật, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ-điện tử, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật tàu thuỷ, Sư phạm kỹ thuật, Cơ khí giao thông (với lĩnh vực ứng dụng khác với Kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật động cơ đốt trong), và các ngành tương đương Cơ khí ô tô, Kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Cơ khí động lực (lĩnh vực ứng dụng Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật động cơ đốt trong), Cơ khí giao thông (lĩnh vực ứng dụng Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật động cơ đốt trong), và các ngành tương đương | Cơ khí động lực với lĩnh vực ứng dụng khác với Kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật động cơ đốt trong, Máy xây dựng, Máy nông nghiệp, Máy lâm nghiệp, Máy tàu biển, Kỹ thuật bảo trì máy tàu thủy và các ngành tương đương. Công nghệ chế tạo máy, Cơ điện tử, Cơ kỹ thuật, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ-điện tử, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật tàu thuỷ, Sư phạm kỹ thuật, Cơ khí giao thông (với lĩnh vực ứng dụng khác với Kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật động cơ đốt trong), và các ngành tương đương |
5 | Kỹ thuật môi trường – 8520320 | NC,
ƯD |
Kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường,
Công nghệ và Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Do Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường quyết định |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường – 8850101 | NC,
ƯD |
Kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường,
Công nghệ và Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Do Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường quyết định |
7 | Công nghệ may – 8540204 | NC,
ƯD |
Công nghệ may, Công nghệ dệt, may (Công nghệ may), Thiết kế thời trang của các trường ĐH kỹ thuật, Công nghệ dệt, may (Công nghệ dệt), Công nghệ vật liệu dệt, may, Công nghệ da giầy, Kỹ thuật dệt, Công nghệ sợi, dệt, Kinh doanh thời trang và dệt may
|
Kỹ thuật hoá học, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ Vật liệu, Công nghệ thực phẩm,
Kinh tế gia đình |
8 | Kỹ thuật Dệt – 8540204 | NC,
ƯD |
Công nghệ hoặc Kỹ thuật dệt, Công nghệ sợi,
Công nghệ hoặc Kỹ thuật nhuộm & hoàn tất (Vật liệu và công nghệ hóa dệt), Vật liệu và công nghệ sản phẩm da giầy, Công nghệ vật liệu dệt may, Công nghệ hoặc Kỹ thuật may, Thiết kế thời trang, Công nghệ da giầy |
Hoá học, Cơ khí, Công nghệ vật liệu |
9 | Kỹ thuật nhiệt – 8520115 | NC,
ƯD |
Kỹ thuật nhiệt | Do Viện Khoa học và Công nghệ Nhiệt lạnh quyết định |
10 | Công nghệ sinh học – 8420201 | NC,
ƯD |
Kỹ thuật sinh học, công nghệ sinh học, sinh học, kỹ thuật Thực phẩm, Công nghệ Thực Phẩm | Do Viện CN Sinh học – CN Thực phẩm quyết định |
11 | Công nghệ thực phẩm – 8540101 | NC,
ƯD |
Ngành kỹ thuật thực phẩm/công nghệ thực phẩm, Chế biến sau thu hoạch, Kỹ thuật Sinh học, Công nghệ Sinh học, Công nghệ thủy sản | Do Viện CN Sinh học – CN Thực phẩm quyết định |
12 | Đảm bảo Chất lượng và
An toàn Thực phẩm – 8540106 |
ƯD | Quản lý Chất lượng; Đảm bảo Chất lượng và An toàn Thực phẩm, Kỹ thuật thực phẩm/Công nghệ thực phẩm; Chế biến sau thu hoạch | Kỹ thuật Sinh học, Công nghệ Sinh học, Công nghệ thủy sản, Công nghệ Hóa học, Công nghệ Môi trường |
13 | Hóa học – 8440112 | NC | Hóa học, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | Kỹ thuật Sinh học, Công nghệ Sinh học, Công nghệ môi trường, Vật liệu, luyện kim, Mỏ địa chất |
14 | Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu – 8520305 | NC,
ƯD |
Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật dầu khí | Hóa học, Kỹ thuật In, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Sinh học-Thực phẩm, Kỹ thuật Vật liệu, Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 | Kỹ thuật hóa học – 8520301 | NC,
ƯD |
Kỹ thuật hóa học | Hóa học, Kỹ thuật In, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Sinh học-Thực phẩm, Kỹ thuật Vật liệu, Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 | Khoa học Vật liệu (Vật liệu điện tử) – 8440122 | NC | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano, Khoa học Vật liệu, Vật lý, Hóa học, Khoa học và Kỹ thuật vật liệu | Điện, Cơ điện tử, Điện tử, Điều khiển tự động; Sư phạm các ngành Vật lý và Hóa học |
17 | Khoa học và Kỹ thuật vật liệu – 8440122 | NC | Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật luyện kim, Khoa học và kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật cơ khí, Cơ điện tử, Vật lý kỹ thuật, Máy thực phẩm, Kỹ thuật nhiệt và các ngành tương đương |
18 | Khoa học và Kỹ thuật vật liệu – 8520309 | ƯD | Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật luyện kim, Khoa học và kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật cơ khí, Cơ điện tử, Vật lý kỹ thuật, Máy thực phẩm, Kỹ thuật nhiệt và các ngành tương đương |
19 | Vật lý kỹ thuật – 8520401 | NC,
ƯD |
Vật lý, Vật lý kỹ thuật | Hóa học, Khoa học vật liệu, Cơ khí, điện, điện tử, sư phạm (các ngành nêu trên) |
20 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán – 8440103 | NC | Vật lý, Vật lý kỹ thuật | Hóa học, Khoa học vật liệu |
21 | Khoa học và công nghê nano – 8520401 | NC | Vật lý, Vật lý Kỹ thuật, Vật lý Kỹ thuật và công nghệ nano, Hóa học, Công nghệ Hoá học, Công nghệ môi trường, công nghệ sinh học, Khoa học Vật liệu, Khoa học và Công nghệ Vật liệu, Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Cơ khí, cơ điện tử, điện, điện tử | Cơ khí động lực, Khoa học và công nghệ nhiệt lanh, Công nghệ thông tin và truyền thông… |
22 | Kỹ thuật hạt nhân – 8520115 | NC,
ƯD |
Kỹ thuật hạt nhân, Công nghệ hạt nhân | Vật lý nguyên tử và hạt nhân, Vật lý,
Vật lý kỹ thuật, Công nghệ Nhiệt lạnh, Điện, Hóa, Điện tử, Cơ khí, Điều khiển và Tự động hóa, Vật liệu, Kỹ thuật Y sinh |
23 | Toán tin – 8460117 | NC | Toán, Toán – Tin, Công nghệ thông tin | Điện tử Viễn thông, Cơ điện tử |
24 | Sư phạm kỹ thuật – 8140110
(định hướng Quản lý giáo dục kỹ thuật và nghề nghiệp, Công nghệ thông tin, Cơ khí, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử) |
ƯD | SPKT Quản lý giáo dục kỹ thuật và nghề nghiệp | Các ngành khoa học, kỹ thuật, công nghệ. |
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin, Toán-Tin, Điện tử Viễn thông, | |||
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí | Cơ khí, Cơ-Điện tử và các ngành tương đương lĩnh vực cơ khí
|
|||
Sư phạm kỹ thuật Điện tử | Điện, Điện tử Viễn thông Vật lý Kỹ thuật và các ngành tương đương lĩnh vực Điện tử | |||
Sư phạm kỹ thuật Điện | Điện, Điện-Điện tử Viễn thông, Vật lý Kỹ thuật và các ngành tương đương lĩnh vực Điện |
25 | Kỹ thuật điện tử – 8520203 | NC, ƯD | Kỹ thuật điện tử – truyền thông, Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Công nghệ thông tin | Do Viện Điện tử – Viễn thông quyết định |
26 | Kỹ thuật viễn thông – 8520208 | NC, ƯD | Kỹ thuật điện tử – truyền thông, Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Công nghệ thông tin | Do Viện Điện tử – Viễn thông quyết định |
27 | Kỹ thuật Y sinh – 8520212 | NC, ƯD | Kỹ thuật điện tử – truyền thông, Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Công nghệ thông tin | Do Viện Điện tử – Viễn thông quyết định |
28 | Môi trường cảm thụ đa phương tiện và tương tác
– 8480101 |
NC | Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện tử truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. | Cơ điện tử, Toán-Tin ứng dụng |
29 | Khoa học máy tính – 8480101 | NC | Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông và mạng, Tin học, Toán tin (tốt nghiệp ĐH Bách khoa HN) |
Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông và mạng, tin học, toán tin ứng dụng các trường khác (tốt nghiệp các trường khác)
|
30 | Khoa học dữ liệu – 8480101 | NC | Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông và mạng, Tin học, Toán tin (tốt nghiệp ĐH Bách khoa HN) | Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông và mạng, tin học, toán tin ứng dụng (tốt nghiệp các trường khác) |
31 | Mạng Internet vạn vật và Phương tiện số – 8480106 | NC | Kỹ thuật máy tính, Truyền thông và mạng,
An toàn thông tin, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Tin học, Toán tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật điện tử, viễn thông, Tin học công nghiệp (tốt nghiệp ĐH Bách khoa HN) |
Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông và mạng, Tin học, Toán tin ứng dụng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật điện tử, viễn thông, Tin học công nghiệp (tốt nghiệp các trường khác) |
32 | Kỹ thuật phần mềm và
Hệ thống thông tin – 8480201 |
ƯD | Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính, An toàn thông tin, Thiết kế và Quản trị Hệ thống Thông tin, Điện tử Viễn thông, Điều khiển tự động, Tự động hóa, Cơ điện tử, Tin học công nghiệp; Toán ứng dụng, Toán tin
(tốt nghiệp ĐH Bách khoa Hà Nội) |
Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Viễn thông, Điện tử Viễn thông, Điều khiển tự động, Tự động hóa, Cơ điện tử, Tin học công nghiệp; Toán ứng dụng, Toán tin ứng dụng của các trường đại học, Sư phạm tin, sư phạm kỹ thuật tin (tốt nghiệp các trường đại học khác);
Đại học Tại chức các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật Phần mềm, Hệ thống Thông tin, Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Viễn thông, Điện tử Viễn thông, Điều khiển tự động, Tự động hóa, Cơ điện tử, Tin học công nghiệp; Toán ứng dụng, Toán tin ứng dụng, Sư phạm tin, Sư phạm kỹ thuật tin. |
33 | Mạng máy tính và An
toàn thông tin – 8480201 |
ƯD | Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính, An toàn thông tin, Thiết kế và Quản trị Hệ thống Thông tin, Điện tử Viễn thông, Điều khiển tự động, Tự động hóa, Cơ điện tử, Tin học công nghiệp; Toán ứng dụng, Toán tin | Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Viễn thông, Điện tử Viễn thông, Điều khiển tự động, Tự động hóa, Cơ điện tử, Tin học công nghiệp; Toán ứng dụng, Toán tin ứng dụng của các trường đại học, Sư phạm tin, sư phạm kỹ thuật tin (tốt nghiệp các trường đại học khác); Đại học Tại chức các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Viễn thông, Điện tử Viễn thông, Điều khiển tự động, Tự động hóa, Cơ điện tử, Tin học công nghiệp; Toán ứng dụng, Toán tin ứng dụng, Sư phạm tin, Sư phạm kỹ thuật tin. |
34 | Kỹ thuật điện – 8520201 | NC, ƯD | Kỹ thuật điện | Điện tử viễn thông, Cơ điện tử, Sư phạm kỹ thuật điện |
35 | Kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa – 8520216 |
NC, ƯD | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật điện, công nghệ kỹ thuật điện | Kỹ thuật cơ điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật điện tử, công nghệ kỹ thuật điện tử |
Danh mục chương trình đào tạo các ngành Kinh tế, Quản lý
STT | Chương trình đào tạo thạc sỹ – Mã ngành | Định hướng | Ngành đúng, phù hợp
(đại học) |
Ngành gần, khác
(đại học) |
1 | Quản trị kinh doanh – 8340101 | ƯD | Quản trị kinh doanh, quản lý công nghiệp, kinh tế, tài chính, ngân hàng hoặc các ngành tương đương | Các ngành khoa học, kỹ thuật, công nghệ. |
2 | Quản lý kinh tế – 8340401 | ƯD | Quản trị kinh doanh, quản lý công nghiệp, kinh tế, tài chính, ngân hàng hoặc các ngành tương đương | Các ngành khoa học, kỹ thuật, công nghệ. |
3 | Quản lý kỹ thuật – công nghệ – 8510601 | ƯD | Các ngành kỹ thuật, công nghệ, Các ngành kinh tế, quản lý công nghiệp. | Các ngành khác |
4 | Kinh tế học – 8310101 | ƯD | Các ngành thuộc khối ngành Kinh tế học | |
5 | Quản lý công nghiệp – 8510601 | ƯD | Quản lý công nghiệp, kinh tế công nghiệp, logistics và quản lý chuối cung ứng |
Lưu ý:
– NC: nghiên cứu
– ƯD: ứng dụng – Thông tin chi tiết về Danh mục Ngành đúng, ngành phù hợp,ngành gần, ngành khác ở hệ đại học xem tại địa chỉ website: sdh.hust.edu.vn, mục Chương trình đào tạo, lựa chọn chương trình đào tạo cần tham khảo trong Danh mục các chuyên ngành đào tạo Thạc sỹ từ kỳ 2019B.
Các điều kiện xét tuyển hồ sơ Áp dụng cho ứng viên đăng ký học chương trình thạc sĩ theo định hướng nghiên cứu
- Đã tốt nghiệp đại học chính qui các chuyên ngành kỹ thuật, công nghệ của các trường đại học ở Việt Nam hoặc cơ sở đào tạo uy tín trên thế giới được Bộ Giáo dục & Đào tạo công nhận.
- Tốt nghiệp đại học đạt loại khá trở lên, thời gian tính từ lúc tốt nghiệp đại học đến lúc nộp hồ sơ xét tuyển không quá 3 năm.
- Đăng ký chuyên ngành bậc thạc sĩ đúng với chuyên ngành bậc đại học (xem Phụ lục 1).
Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tiếng Anh tương đương cấp độ B1 hoặc bậc 3/6 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (xem bảng dưới đây).
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh tương đương cấp độ B1 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam
Cấp độ (CEFR) | IELTS | TOEFL | TOEIC | Cambridge Exam | BEC | BULATS |
B1 | 4.5 | 450 PBT
133 CBT 45 iBT |
450 | Preliminary PET | Business Preliminary | 40 |
(Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được)
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN TRỰC TUYẾN VÀ NỘP LỆ PHÍ
Trình tự đăng ký dự thi tuyển sinh cao học đợt 1 năm 2019 được thực hiện trực tuyến (online) qua các bước gồm: kê khai thông tin, xác thực thông tin, gửi hồ sơ đăng ký và nộp lệ phí, cụ thể như sau:
- Đăng ký dự tuyển online
Truy cập link: sdh.hust.edu.vn và thực hiện đăng ký dự thi trực tuyến theo 4 bước sau đây:
Bước 1: Nhập các thông tin đăng ký dự thi.
Lưu ý: cần điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu, tra cứu thông tin về chương trình đào tạo, chuyên ngành đào tạo, đối tượng dự tuyển, đối tượng ưu tiên từ liên kết có sẵn trên trang đăng ký. Bước 2: Xác thực thông tin, bằng cách gửi thông tin đăng ký.
Ứng viên thực hiện theo hướng dẫn trong email trả lời của Bộ phận tuyển sinh để xác thực thông tin và thực hiện bước tiếp theo.
Bước 3: Tải lên các file ảnh hộ chiếu, bằng tốt nghiệp, bảng điểm … ở dạng JPG hoặc PDF như trong hướng dẫn ở mục 4 Thông báo tuyển sinh. Cần lưu ý kích thước các file đảm bảo nhỏ hơn 1MB.
Sau khi gửi ảnh thành công, ứng viên in đơn đăng ký dự thi để biết mã số hồ sơ.
Bước 4: Nộp bổ sung hồ sơ đăng ký dự thi tại Phòng Tuyển sinh hoặc chuyển qua đường Bưu điện tới địa chỉ: Phòng Tuyển sinh – Trường ĐH Bách khoa Hà Nội – Số 1 Đại Cồ Việt – Hai Bà Trưng – Hà Nội (nếu ứng viên không tải lên đầy đủ các file yêu cầu trong bước 3).
- Nộp lệ phí tuyển sinh (sau khi đã đăng ký trực tuyến thành công), sử dụng một trong hai hình thức sau:
– Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh (phòng 203B nhà D7 Trường ĐH Bách khoa Hà Nội). – Chuyển khoản:
Tên tài khoản: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Số tài khoản: | 111.000.000.942 |
Ngân hàng: | Ngân hàng TM cổ phần Công thương Việt Nam (VietinBank), Chi nhánh Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
Số tiền: | 650.000 VND (sáu trăm năm mươi nghìn dồng) |
Nội dung: | Họ tên, Mã số hồ sơ |
- Lưu ý: Thường xuyên theo dõi trên trang web tuyển sinh của Trường (http://ts.hust.edu.vn; sdh.hust.edu.vn) để nắm bắt thông tin và lịch trình đăng ký học tập.
Trích nguồn: Viện sau đại học Trường đại học Bách Khoa Hà Nội