THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA DU LỊCH ĐẠI HỌC HUẾ
1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. Phạm vi tuyển sinh: Khoa Du lịch – Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Tổng chỉ tiêu: 1.410, trong đó có 690 chỉ tiêu dành cho cơ chế đào tạo đặc thù, cụ thể:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | Trình độ đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
2 | Trình độ đại học | 7810101 | Du lịch | 125 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
3 | Trình độ đại học | 7810102 | Du lịch điện tử | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
4 | Trình độ đại học | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
5 | Trình độ đại học | 7810201 | Quản trị khách sạn | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
6 | Trình độ đại học | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 65 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
– Đại học Huế thành lập một Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) chung để tuyển sinh cho tất cả các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, trong đó có Khoa Du lịch – Đại học Huế;
– Căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
– Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2020, HĐTS Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển;
– Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 để tuyển sinh;
– Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Huế;
– Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào Khoa Du lịch Đại học Huế sẽ được HĐTS Đại học Huế công bố sau khi công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2019.
Danh mục tên trường, ngành tuyển sinh:
STT | Tên trường, ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
KHOA DU LỊCH – ĐẠI HỌC HUẾ | DHD | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||
2 | Du lịch | 7810101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||
3 | Du lịch điện tử | 7810102 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
3. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||
4. Ngữ Văn, Địa lí, Lịch sử | C00 | ||||
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||
5 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||
6 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 |
7. Tổ chức tuyển sinh:
– Thời gian:
– Địa điểm: Tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại qui định
8. Chính sách ưu tiên:
– Các thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực, tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế hiện hành;
+ Lấy hết chỉ tiêu theo thứ tự ưu tiên: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; ngoài ra có thể căn cứ thêm kết quả học tập ở cấp THPT.
8.1 Tuyển thẳng
Thí sinh là đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 2 Điều 7 của Quy chế hiện hành.
8.2 Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học của Đại học Huế.
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, có môn đoạt giải trùng với môn thuộc tổ hợp môn thi của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, Giám đốc Đại học Huế căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh để xem xét, quyết định cho vào học những ngành đào tạo bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.
– Chi tiết Thông báo xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thí sinh có thể xem tại Website: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Năm học | Đơn vị tính | 2018 – 2019 | 2019 – 2020 | 2020 – 2021 |
Mức học phí | Nghìn đồng/1 tín chỉ | 320 | 350 | 385 |
11. Các nội dung khác (không trái quy định):
– Công bố kết quả trúng tuyển: Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế dự kiến công bố kết quả trúng tuyển tại địa chỉ http://tuyensinh.hueuni.edu.vn trước 17 giờ 00 ngày 09/8/2019
– Xác nhận nhập học: Thí sinh trúng tuyển phải nộp về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia 2018 trước 17 giờ 00 ngày 15/8/2019 (tính theo dấu bưu điện nếu gửi bằng thư chuyển phát nhanh). Nếu không nộp xem như thí sinh không học, Đại học Huế sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
Khoa Du lịch – Đại học Huế
Ký hiệu: DHD
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ
Điện thoại: 0234.3897744
Website: hat.hueuni.edu.vn