THÔNG TIN ĐIỂM SÀN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT 2018 – 2019
Thí sinh 2002 có thể dựa vào thông tin này để thâm khảo ngưỡng điểm sàn 2020
TT |
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm TT năm | |
2019 | 2018 | ||||
A | Hệ Đại học tại Hà Nội | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 14.00 | 14.00 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 14.00 | 14.00 |
3 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 14.00 | |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; C01; D01 | 15.00 | 14.00 |
5 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00; A01 | 15.00 | 15.00 |
6 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00; A01; D07 | 15.00 | 15.00 |
7 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | A00; A01 | 15.00 | 15.00 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00; A01 | 14.00 | 14.00 |
9 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01 | 14.00 | 14.00 |
10 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00; A01; D07 | 17.50 | 16.00 |
11 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A01; B00 | 14.00 | 14.00 |
12 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00; A01; A04; A06 | 14.00 | 14.00 |
13 | Địa chất học | 7440201 | A00; A01; A04; A06 | 14.00 | |
14 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00; A01; A04; A06 | 14.00 | |
15 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | 14.00 |
16 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; D01 | 14.00 | 14.00 |
17 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | 14.00 |
18 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00; A01; D01; D07 | 14.00 | 14.00 |
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; C01; D07 | 14.00 | 14.00 |
20 | Kỹ thuật hoá học – CTTT | 7520301 | A00; A01; D01; D07 | 15.00 | 15.00 |
B | Dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 23.30 | |
2 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 21.50 | |
3 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 22.50 | |
4 | Địa chất học | 7440201 | A00; A01; A04; A06 | 18.00 | |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; C01; D01 | 25.90 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00; A01; D07 | 20.70 | 19.00 |
7 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00; A01 | 18.00 | |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01 | 18.00 | |
9 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00; A01; D07 | 24.10 | |
10 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A01; B00 | 18.00 | 19.00 |
11 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00; A01; A04; A06 | 18.00 | |
12 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | A00; A01 | 19.50 | |
13 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | A00; A01; C01; D01 | 19.00 | 19.00 |
14 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00; A01; C01; D01 | 18.30 | 19.00 |
15 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00; A01 | 18.10 | 19.00 |
16 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00; A01; D01; D07 | 18.00 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; C01; D07 | 19.97 | 19.00 |
18 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00; A01; A04; A06 | 21.90 | |
19 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; D01 | 18.00 | 19.00 |