THÔNG TIN ĐIỂM SÀN ĐẠI HỌC HỌC Y TẾ CỘNG ĐỒNG HỆ CHÍNH QUY
1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
– Năm 2017: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia với hai ngành: Y tế công cộng và Xét nghiệm Y học dự phòng; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT với ba ngành: Dinh dưỡng, Công tác xã hội và Xét nghiệm Y học.
– Năm 2018: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia với hai ngành: Y tế công cộng và Kỹ thuật xét nghiệm Y học (năm 2017 tên ngành là Xét nghiệm y học; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT với hai ngành: Dinh dưỡng và Công tác xã hội.
2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh -2 | Năm tuyển sinh -1 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Khối ngành VI | ||||||
– Y tế công cộng | 170 | 164 | 20,25 | 170 | 124 | 16 |
– Dinh dưỡng | ||||||
– Xét nghiệm y học dự phòng | 30 | 39 | 20,75 | – | – | – |
– Xét nghiệm Y học/Kỹ thuật xét nghiệm y học | 80 | 89 | 17,7 | |||
Khối ngành VII
– Công tác xã hội |
||||||
Tổng |
– Nếu tuyển sinh năm 2019 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2017; “Năm tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2018