Thông tin đề án tuyển sinh của Trường Đại học nam Cần Thơ
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2019
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Tính đến thời điểm xét tuyển là những người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc các hình thức tương đương khác theo quy định của Bộ GD&ĐT
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Năm 2019, trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh trong phạm vi cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển;
Ghi chú: Năm 2019, trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 04 phương thức sau
(1) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019 (áp dụng cho tất cả các ngành)
- Điều kiện tham gia xét tuyển:
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
– Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
– Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Nam Cần Thơ quy định
- Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
– Bảng điểm gốc kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
- Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Riêng đối với ngành Kiến trúc mà trong tổ hợp xét tuyển có môn Năng khiếu Vẽ, thí sinh nộp kết quả thi môn năng khiếu Vẽ ở trường khác để kết hợp xét tuyển.
(2) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (áp dụng cho tất cả các ngành)
- Điều kiện tham gia xét tuyển:
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
– Đạt điểm học bạ lớp 12 tối thiểu như sau:
* Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ĐTBC từ 18.0 trở lên.
* Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ĐTBC từ 6.0 trở lên.
Riêng đối với các ngành Y khoa và Dược học, xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
- Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu, có thể tải trên website nhà trường)
– Bản sao học bạ THPT (có chứng thực)
– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019)
- Thời gian xét tuyển
– Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 10/3/2019 đến 30/6/2019.
– Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 01/7/2019 đến 08/8/2019.
– Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 09/8/2019 đến 10/9/2019.
– Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 11/9/2019 đến 15/10/2019.
Nếu có điều chỉnh về thời gian xét tuyển, nhà trường sẽ cập nhật thông báo trên website: www.nctu.edu.vn.
(3) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019 kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT (chỉ áp dụng đối với ngành: Dược học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Kỹ thuật xét nghiệm y học)
- Điều kiện tham gia xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu, có thể tải trên website nhà trường).
– Bản sao học bạ THPT (có chứng thực)
– Bảng điểm gốc kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019)
- Thời gian xét tuyển
– Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 15/7/2019 đến 08/8/2019.
– Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 09/8/2019 đến 10/9/2019.
– Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 11/9/2019 đến 15/10/2019.
(4) Phương thức 4: thi tuyển đầu vào do trường ĐH Nam Cần Thơ tổ chức (chỉ: áp dụng đối với ngành: Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Dược học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Quan hệ công chúng)
- Điều kiện tham gia xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Tham gia kỳ đi đánh giá năng lực do trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức
- Hồ sơ dự thi và xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu, có thể tải trên website nhà trường).
– 04 ảnh (3×4) chụp không quá 06 tháng
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019)
– Lệ phí dự thi: 200.000đ/ thí sinh.
- Thời gian và hình thức tổ chức thi tuyển
– Các môn thi tuyển: Toán học, Tiếng Anh và Văn học
– Nội dung thi: chủy yếu nằm trong chương trình kiến thức lớp 12 của bậc THPT, có nâng cao để phân hóa thí sinh.
– Hình thức thi: trắc nghiệm khách quan.
– Tổng số câu hỏi: 50 câu; mỗi câu 0,2 điểm. Thang điểm là 10. Điểm đạt cho bài thi là 5/10 điểm.
– Thời gian làm bài: 60 phút.
– Dự kiến thời gian tổ chức thi:
o Đợt 1:
+ Thời gian đăng ký dự thi: hết ngày 10/9/2019
+ Phát giấy báo dự thi: 11 – 13/9/2019
+ Thời gian thi: 15/9/2019
+ Công bố kết quả: 18/9/2019
o Đợt 2
+ Thời gian đăng ký dự thi: hết ngày 15/10/2019
+ Phát giấy báo dự thi: 17 – 18/10/2019
+ Thời gian thi: 19/10/2019
+ Công bố kết quả: 21/10/2019
- Hình thức đăng ký nhận xét tuyển và thi tuyển
– Đăng ký trực tuyến tại website: www.nctu.edu.vn
– Nộp hồ sơ thực tiếp tại trường Đại học Nam Cần Thơ
– Gởi hồ sơ theo đường bưu điện về trường Đại học Nam Cần Thơ
- Thời gian xét tuyển
– Đợt 1: Nhận hồ sơ đến 25/9/2019.
– Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 26/9/2019 đến 15/10/2019.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||||||||||||
1.1 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 12 | 28 | C00 | D01 | D14 | D15 | ||||||||
1.2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 90 | 210 | A00 | A01 | C04 | D01 | ||||||||
1.3 | Bất động sản | 7340116 | 9 | 21 | A00 | B00 | C05 | C08 | ||||||||
1.4 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 27 | 63 | A00 | A01 | C04 | D01 | ||||||||
1.5 | Kế toán | 7340301 | 38 | 87 | A00 | A01 | C04 | D01 | ||||||||
1.6 | Luật | 7380101 | 53 | 122 | C00 | D01 | D14 | D15 | ||||||||
1.7 | Luật kinh tế | 7380107 | 45 | 105 | C00 | D01 | D14 | D15 | ||||||||
1.8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 75 | 175 | A00 | A01 | A02 | D07 | ||||||||
1.9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 150 | 350 | A00 | A01 | A02 | D07 | ||||||||
1.10 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 9 | 21 | A00 | B00 | C08 | D07 | ||||||||
1.11 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 15 | 35 | A00 | A01 | A02 | D07 | ||||||||
1.12 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 9 | 21 | A00 | A02 | B00 | C08 | ||||||||
1.13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 36 | 84 | A00 | A02 | B00 | D07 | ||||||||
1.14 | Kiến trúc | 7580101 | 14 | 31 | A00 | D01 | V00 | V01 | ||||||||
1.15 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 30 | 70 | A00 | A01 | A02 | D07 | ||||||||
1.16 | Y khoa | 7720101 | 245 | 105 | A02 | B00 | D07 | D08 | ||||||||
1.17 | Dược học | 7720201 | 240 | 160 | A00 | B00 | D07 | D08 | ||||||||
1.18 | Dược học (Liên thông) | 7720201-LT | 150 | A00 | B00 | D07 | D08 | |||||||||
1.19 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 60 | 140 | A00 | B00 | D07 | D08 | ||||||||
1.20 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 30 | 70 | A00 | B00 | D07 | D08 | ||||||||
1.21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 90 | 210 | A00 | A01 | C00 | D01 | ||||||||
1.22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 | 35 | A00 | A02 | B00 | C08 | ||||||||
1.23 | Quản lý đất đai | 7850103 | 15 | 35 | A00 | A02 | B00 | C08 | ||||||||
Tổng: 1.457 2.178
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
(a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
- Y khoa: 21.0 điểm
- Dược học: 20.0 điểm
- Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học: 18.0 điểm
- Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Bất động sản, Quan hệ công chúng, Luật kinh tế, Luật, Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật cơ khí động lực, Kiến trúc, Công nghệ thực phẩm: 15 điểm.
- Công nghệ kỹ thuật hóa học, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Kỹ thuật môi trường: 14.0 điểm
(b) Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT.
Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
Y khoa, Dược học: 24.0 điểm
Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học: 19.5 điểm
Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Bất động sản, Quan hệ công chúng, Luật kinh tế, Luật, Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật cơ khí động lực, Kiến trúc, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Kỹ thuật môi trường: 18.0 điểm
Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
Y khoa, Dược học: 8.0 điểm
Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học: 6.5 điểm
Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Bất động sản, Quan hệ công chúng, Luật kinh tế, Luật, Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật cơ khí động lực, Kiến trúc, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Kỹ thuật môi trường: 6.0 điểm
* Riêng đối với các ngành Y khoa và Dược học, xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
(c) Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia kết hợp với kết quả học tập bậc THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Ngành Dược học: thí sinh trúng tuyển thỏa 2 điều kiện sau: điểm xét tuyển của một môn sử dụng điểm thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển (sau khi cộng điểm ưu tiên KV và ĐT nếu có) tối thiểu bằng với điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định và điểm trung bình cộng hai môn sử dụng kết quả học tập lớp 12 ở cấp THPT để xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 12 của hai môn xét tuyển) tối thiểu từ 8,0 trở lên hoặc tổng điểm hai môn sử dụng điểm thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển (sau khi cộng điểm ưu tiên KV và ĐT nếu có) tối thiểu bằng với [ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định nhân (x) 2/3 ] và điểm của một môn sử dụng kết quả học tập lớp 12 ở cấp THPT để xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn xét tuyển) tối thiểu từ 8,0 trở lên.
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học: thí sinh trúng tuyển thỏa 2 điều kiện sau: điểm xét tuyển của một môn sử dụng điểm thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển (sau khi cộng điểm ưu tiên KV và ĐT nếu có) tối thiểu bằng với điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định và điểm trung bình cộng hai môn sử dụng kết quả học tập lớp 12 ở cấp THPT để xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 12 của hai môn xét tuyển) tối thiểu từ 6,5 trở lên hoặc tổng điểm hai môn sử dụng điểm thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển (sau khi cộng điểm ưu tiên KV và ĐT nếu có) tối thiểu bằng với [ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định nhân (x) 2/3 ] và điểm của một môn sử dụng kết quả học tập lớp 12 ở cấp THPT để xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn xét tuyển) tối thiểu từ 6,5 trở lên.
(d) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng do trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi kỳ thi riêng do Trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
STT | Mã trường | Các ngành bậc Đại học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chênh lệch điểm giữa các tổ hợp | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển theo học bạ | |||||
1 | DNC | Y khoa | 7720101 | A02 | A02 | 0 |
B00 | B00 | |||||
D07 | D07 | |||||
D08 | D08 | |||||
2 | DNC | Dược học | 7720201 | A00 | A00 | 0 |
B00 | B00 | |||||
D07 | Toán, Hóa, Tin | |||||
D08 | Lý, Hóa, Sinh | |||||
3 | DNC | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00 | A00 | 0 |
B00 | Lý, Hóa, Sinh | |||||
D07 | Lý, Tin, Công nghệ | |||||
D08 | Tin, Sinh, Công nghệ | |||||
4 | DNC | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00 | A00 | 0 |
B00 | B00 | |||||
D07 | Hóa, Sinh, Công nghệ | |||||
D08 | Toán, Lý, Tin | |||||
5 | DNC | Kế toán | 7340301 | A00 | A10 | 0 |
A01 | Toán, GDCD, Sinh | |||||
C04 | Toán, Công nghệ, Tin | |||||
D01 | Toán, Anh, Tin | |||||
6 | DNC | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | A10 | 0 |
A01 | Toán, GDCD, Sinh | |||||
C04 | Toán, Công nghệ, Tin | |||||
D01 | Toán, Anh, Tin | |||||
7 | DNC | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | A10 | 0 |
A01 | Toán, GDCD, Sinh | |||||
C04 | Toán, Công nghệ, Tin | |||||
D01 | Toán, Anh, Tin | |||||
8 | DNC | Luật kinh tế | 7380107 | C00 | C00 | 0 |
D01 | D14 | |||||
D14 | D15 | |||||
D15 | Văn, Sử, Công nghệ | |||||
9 | DNC | Luật | 7380101 | C00 | C00 | 0 |
D01 | D14 | |||||
D14 | D15 | |||||
D15 | Văn, Sử, Công nghệ | |||||
10 | DNC | Bất động sản | 7340116 | A00 | A10 | 0 |
B00 | Toán, GDCD, Sinh | |||||
C05 | Toán, Công nghệ, Tin | |||||
C08 | Toán, Anh, Tin | |||||
11 | DNC | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 | A00 | 0 |
A02 | B00 | |||||
B00 | Toán, Công nghệ, Tin | |||||
C08 | Toán, Anh, Tin | |||||
12 | DNC | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | A00 | 0 |
A01 | Toán, Lý, Công nghệ | |||||
A02 | Toán, Lý, Tin | |||||
D07 | Toán, Công nghệ, Tin | |||||
13 | DNC | Kiến trúc | 7580101 | A00 | A00 | 0 |
D01 | Toán, Lý, Công nghệ | |||||
V00 | Toán, Lý, Tin | |||||
V01 | Toán, Công nghệ, Tin | |||||
14 | DNC | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 | A00 | 0 |
B00 | Lý, Hóa, Sinh | |||||
D07 | Lý, Hóa, Công nghệ | |||||
C08 | Hóa, Sinh, Công nghệ | |||||
15 | DNC | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | B00 | 0 |
A02 | Lý, Hóa, Sinh | |||||
B00 | Hóa, Tin, Công nghệ | |||||
D07 | Sinh, Hóa, Tin | |||||
16 | DNC | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | A00 | 0 |
A01 | Toán, Lý, Công nghệ | |||||
A02 | Toán, Lý, Tin | |||||
D07 | Toán, Công nghệ, Tin | |||||
17 | DNC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 | A00 | 0 |
A01 | Toán, Lý, Công nghệ | |||||
A02 | Toán, Lý, Tin | |||||
D07 | Toán, Công nghệ, Tin | |||||
18 | DNC | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00 | A00 | 0 |
A01 | Toán, Lý, Công nghệ | |||||
A02 | Toán, Lý, Tin | |||||
D07 | Toán, Công nghệ, Tin | |||||
19 | DNC | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | C00 | 0 |
D01 | D14 | |||||
D14 | D15 | |||||
D15 | Văn, Sử, Công nghệ | |||||
20 | DNC | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | A00 | 0 |
A02 | B00 | |||||
B00 | Toán, Công nghệ, Tin | |||||
C08 | Toán, Anh, Tin | |||||
21 | DNC | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 | A00 | 0 |
A02 | B00 | |||||
B00 | Toán, Công nghệ, Tin | |||||
C08 | Toán, Anh, Tin | |||||
22 | DNC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | A10 | 0 |
A01 | Toán, GDCD, Sinh | |||||
C00 | Toán, Sử, Công nghệ | |||||
D01 | Toán, Anh, Tin |
* Lưu ý: Riêng đối với ngành Kiến trúc có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ, thí sinh có thể lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để kết hợp xét tuyển theo tổ hợp môn quy định theo ngành tại bảng mục 2.6.
Các điều kiện phụ dùng để xét tuyển: không áp dụng tiêu chí phụ
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian xét tuyển (dự kiến): Tương ứng mới mốc thời gian cho từng phương thức xét tuyển tại 2.3
Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại trường.
Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại: 02923.798222 – 798668.
Gửi qua đường bưu điện vào địa chỉ của trường (tính theo dấu bưu điện).
Đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ website: www.nctu.edu.vn
Điều kiện tham gia xét tuyển
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Không nằm trong diện bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
Nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.
Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2019 của ĐH Nam Cần Thơ (đối với xét tuyển theo phương thức 4)
Tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào tạo
STT | Mã trường | Các ngành bậc Đại học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển theo học bạ | ||||
1 | DNC | Y khoa | 7720101 | A02 | A02 |
B00 | B00 | ||||
D07 | D07 | ||||
D08 | D08 | ||||
2 | DNC | Dược học | 7720201 | A00 | A00 |
B00 | B00 | ||||
D07 | Toán, Hóa, Tin | ||||
D08 | Lý, Hóa, Sinh | ||||
3 | DNC | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00 | A00 |
B00 | Lý, Hóa, Sinh | ||||
D07 | Lý, Tin, Công nghệ | ||||
D08 | Tin, Sinh, Công nghệ | ||||
4 | DNC | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00 | A00 |
B00 | B00 | ||||
D07 | Hóa, Sinh, Công nghệ | ||||
D08 | Toán, Lý, Tin | ||||
5 | DNC | Kế toán | 7340301 | A00 | A10 |
A01 | Toán, GDCD, Sinh | ||||
C04 | Toán, Công nghệ, Tin | ||||
D01 | Toán, Anh, Tin | ||||
6 | DNC | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | A10 |
A01 | Toán, GDCD, Sinh | ||||
C04 | Toán, Công nghệ, Tin | ||||
D01 | Toán, Anh, Tin | ||||
7 | DNC | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | A10 |
A01 | Toán, GDCD, Sinh | ||||
C04 | Toán, Công nghệ, Tin | ||||
D01 | Toán, Anh, Tin | ||||
8 | DNC | Luật kinh tế | 7380107 | C00 | C00 |
D01 | D14 | ||||
D14 | D15 | ||||
D15 | Văn, Sử, Công nghệ | ||||
9 | DNC | Luật | 7380101 | C00 | C00 |
D01 | D14 | ||||
D14 | D15 | ||||
D15 | Văn, Sử, Công nghệ | ||||
10 | DNC | Bất động sản | 7340116 | A00 | A10 |
B00 | Toán, GDCD, Sinh | ||||
C05 | Toán, Công nghệ, Tin | ||||
C08 | Toán, Anh, Tin | ||||
11 | DNC | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 | A00 |
A02 | B00 | ||||
B00 | Toán, Công nghệ, Tin | ||||
C08 | Toán, Anh, Tin | ||||
12 | DNC | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | A00 |
A01 | Toán, Lý, Công nghệ | ||||
A02 | Toán, Lý, Tin | ||||
D07 | Toán, Công nghệ, Tin | ||||
13 | DNC | Kiến trúc | 7580101 | A00 | A00 |
D01 | Toán, Lý, Công nghệ | ||||
V00 | Toán, Lý, Tin | ||||
V01 | Toán, Công nghệ, Tin | ||||
14 | DNC | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 | A00 |
B00 | Lý, Hóa, Sinh | ||||
D07 | Lý, Hóa, Công nghệ | ||||
C08 | Hóa, Sinh, Công nghệ | ||||
15 | DNC | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | B00 |
A02 | Lý, Hóa, Sinh | ||||
B00 | Hóa, Tin, Công nghệ | ||||
D07 | Sinh, Hóa, Tin | ||||
16 | DNC | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | A00 |
A01 | Toán, Lý, Công nghệ | ||||
A02 | Toán, Lý, Tin | ||||
D07 | Toán, Công nghệ, Tin | ||||
17 | DNC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 | A00 |
A01 | Toán, Lý, Công nghệ | ||||
A02 | Toán, Lý, Tin | ||||
D07 | Toán, Công nghệ, Tin | ||||
18 | DNC | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00 | A00 |
A01 | Toán, Lý, Công nghệ | ||||
A02 | Toán, Lý, Tin | ||||
D07 | Toán, Công nghệ, Tin | ||||
19 | DNC | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | C00 |
D01 | D14 | ||||
D14 | D15 | ||||
D15 | Văn, Sử, Công nghệ | ||||
20 | DNC | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | A00 |
A02 | B00 | ||||
B00 | Toán, Công nghệ, Tin | ||||
C08 | Toán, Anh, Tin | ||||
21 | DNC | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 | A00 |
A02 | B00 | ||||
B00 | Toán, Công nghệ, Tin | ||||
C08 | Toán, Anh, Tin | ||||
22 | DNC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | A10 |
A01 | Toán, GDCD, Sinh | ||||
C00 | Toán, Sử, Công nghệ | ||||
D01 | Toán, Anh, Tin |
2.8. Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo quy định tại Thông tư 02/2019/TT-BGD ĐT ngày 28/02/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Lệ phí xét tuyển: 30.000/ hồ sơ
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT | Nhóm ngành | Học phí/ Tín chỉ | Lộ trình tăng học phí từng năm |
1 | III | 330.000 – 360.000 | 3 – 5% |
2 | V (*) | 390.000 – 420.000 | 3 – 5% |
3 | VI (**) | 540.000 – 600.000 | 3 – 5% |
4 | VII | 370.000 – 400.000 | 3 – 5% |
Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Quy trình xét tuyển:
Bước 1: Thành lập Hội đồng tuyển sinh, các Ban giúp việc cho Hội đồng tuyển sinh, Ban Thanh tra công tác tuyển sinh.
Bước 2: Nhập liệu, thống kê dữ liệu học sinh xét tuyển (kết quả tốt nghiệp THPT, điểm trung bình các môn theo nhóm các môn xét tuyển, đối tượng, khu vực…).
Bước 3: Xác định điểm trúng tuyển.
Bước 4: Tổ chức xét tuyển và cấp giấy báo trúng truyển (theo lịch của Bộ GD&ĐT thống nhất ban hành)
Bước 5: Công khai kết quả trúng tuyển trên cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT và của nhà trường (danh sách thí sinh trúng tuyển, danh sách thí sinh không trúng tuyển) đảm bảo nguyên tắc chung là: lấy thí sinh có kết quả xét tuyển cao trở xuống cho đủ chỉ tiêu đã xác định.
Bước 6: Tổ chức hậu kiểm sau khi thí sinh trúng tuyển và báo cáo.
Tiêu chí xét tuyển:
Thời gian và quy trình xét tuyển được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và các quy định của kỳ thi THPT quốc gia của Bộ GD&ĐT.
Hai ngành thí sinh đăng ký trong Phiếu đăng ký xét tuyển được xét bình đẳng như nhau.
Hồ sơ xét tuyển:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐH Nam Cần Thơ.
Bản sao có chứng thực sao y:
Học bạ THPT;
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
Bằng tốt nghiệp THPT (thí sinh vừa TN trong năm tuyển sinh: Chứng nhận TN tạm thời).
4 ảnh cỡ 3×4 (thời gian chụp đến thời điểm nộp hồ sơ không quá 6 tháng).