THÔNG BÁO TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) | |
Điểm thi THPTQG | Học bạ | ||||
– Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư (4,5 năm) | |||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 150 | 100 |
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Lý, GDCD (A10) 3. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25 | 40 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 30 | 45 | |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 50 | 25 | |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 30 | 45 | |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | 35 | 45 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện tử ô tô) | 35 | 20 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình đào tạo: Tự động hóa; Kỹ thuật điện công nghiệp) | 35 | 25 | |
9 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chương trình đào tạo: Hệ thống nhúng và Internet kết nối vạn vật; Quản trị hệ thống mạng máy tính) | 50 | 50 | |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình đào tạo: Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông; Công nghệ và thiết bị di động, Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo) | 30 | 10 | |
11 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh (Chương trình đào tạo: Thiết bị điện tử y tế; Công nghệ thông tin trong y tế) | 20 | 20 | |
– Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân (4 năm) | |||||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đào tạo: Tin học kinh tế; Tin học kế toán) | 40 | 20 |
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Lý, GDCD (A10) 3. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng (Chương trình đào tạo: Hành chính văn phòng; Văn thư – Lưu trữ) | 60 | 30 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 30 | 20 | |
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 30 | 20 | |
16 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 30 | 10 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 40 | 20 |
4.2. Chương trình theo cơ chế đặc thù (đặt hàng doanh nghiệp)
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển
(áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) |
|
Điểm thi THPTQG | Học bạ | ||||
1 | 7480201_DT | Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Lý, GDCD (A10) 3. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
2 | 7480103_DT | Kỹ thuật phần mềm | 10 | 05 | |
3 | 7480108_DT | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 15 | 15 | |
4 | 7340122_DT | Thương mại điện tử | 20 | 20 | |
5 | 7510302_DT | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 5 | 5 | |
6 | 7210403_DT | Thiết kế đồ hoạ | 5 | 5 |
Ghi chú: Thời gian đào tạo: 70% thời lượng đào tạo tại Trường ICTU; 30% thời lượng sinh viên học tập và thực hành tại doanh nghiệp.
Việc làm của sinh viên theo học chương trình đào tạo theo đặt hàng của doanh nghiệp được đảm bảo 100% sau khi tốt nghiệp.
4.33. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) | |
Điểm thi THPTQG | Học bạ | ||||
1 | 7510302_FCU
(Đại học Phùng Giáp – Đài Loan) |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 5 | 5 |
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Lý, GDCD (A10) 3. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
2 | 7480103_KNU (Đại học Quốc gia Kyungpook – Hàn Quốc) | Kỹ thuật phần mềm | 5 | 5 |
4.4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) | |
Điểm thi THPTQG | Học bạ | ||||
1 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 10 | 10 |
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Lý, GDCD (A10) 3. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
2 | 7340122_CLC | Thương mại điện tử (Chương trình đào tạo Thương mại điện tử và Marketing số) | 5 | 5 |
TT | Nội dung | Đợt dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước 2020 | Đợt chính thức | Đợt bổ sung | ||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | ||||
1 | Nhận hồ sơ ĐKXT | 15/3 đến 31/5/2020 | Từ 14/7 đến 17h00 ngày 05/8/2020 | 22/8 đến 30/8/2020 | 03/9 đến 13/9/2020 | 17/9 đến 03/10/2020 |
2 | Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển | Trước 02/6/2020 | Trước 17h ngày 09/8/2020 | Trước 31/8/2020 | Trước 15/9/2020 | Trước 05/10/2020 |
3 | Triệu tập thí sinh nhập học | 04/6 đến 15/6/2020 | 09/8 đến 20/8/2020 | 03/9 đến 10/9/2020 | 16/9 đến 22/9/2020 | 06/10 đến 12/10/2020 |
4 | Thí sinh trúng tuyển theo diện xét kết quả thi THPT Quốc gia xác nhận nhập học | Trước 17h ngày 15/8/2020 | Trước 30/8/2020 | Trước 22/9/2020 | Trước 12/10/2020 |