Trang chủ / Điểm Chuẩn Đại Học / Điểm chuẩn Trường ĐHKHTN -ĐHQGHN dành cho thí sinh xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Trường ĐHKHTN -ĐHQGHN dành cho thí sinh xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Trường ĐHKHTN -ĐHQGHN dành cho thí sinh xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

Năm 2020, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN), ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng và xét tuyển (kể cả xét tuyển thẳng) các đối tượng khác theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

Dưới đây là mã xét tuyển, tổ hợp xét tuyển năm 2020 và điểm chuẩn các năm trước của các chương trình đào tạo để thí sinh xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia tham khảo:

MÃ TRƯỜNG: QHT

TT

xét tuyển

Tên ngành/CTĐT Tổ hợp xét tuyển ĐIỂM CHUẨN NĂM TRƯỚC
2013 2014 2017 2018 2019
1 QHT01 Toán học A00;A01; D07; D08 19,5 21,0 18,75 18,10 20,00
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08   18,75 19,25 22,00
3 QHT90 Máy tính và khoa học thông tin* A00; A01; D07; D08 19,5 21,5 21,75 20,15 23,50
4 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin** A00; A01; D07; D08   18,45 20,75
5 QHT93 Khoa học dữ liệu* A00; A01; D07; D08  
6 QHT03 Vật lí học A00; A01; B00; C01 19,5 20,5 17,50 17,25 18,00
7 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 19,5 20,5 17,25 16,00 16,25
8 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 19,5 22,0 17,50 16,05 16,25
9 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* A00; A01; B00; C01  
10 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 22,5 23,0 19,75 19,70 20,50
11 QHT41 Hoá học** A00; B00; D07   17,00 16,00
12 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 22,5 23,0 21,00 20,20 21,75
13 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** A00; B00; D07   17,25 17,05 16,00
14 QHT43 Hoá dược** A00; B00; D07 24,0 24,0 24,00 20,35 20,25
15 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 20,5 21,0 18,00 18.70 20,00
16 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 23,0 23,0 23,50 20,55 22,75
17 QHT44 Công nghệ sinh học** A00; A02; B00; D08   21,75 19,10 18,75
18 QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 19,0 20,0 17,00 15,00 16,00
19 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* A00; A01; B00; D10   15,20 16,00
20 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 19,5 20,0 17,50 16,35 16,00
21 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10  
22 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21,0 21,0 17,50 16,00 17,00
23 QHT45 Khoa học môi trường** A00; A01; B00; D07   15,05 16,00
24 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 19,5 21,0 17,50 16,45 17,00
25 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00; A01; B00; D07   16,00
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00; D07  
27 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 19,0 20,0 18,50 15,05 16,00
28 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 19,0 20,0 17,75 15,05 16,00
29 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* A00; A01; B00; D07   16,00
30 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 19,5 20,0 17,00 15,20 16,00
31 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21,5 20,0 17,75 15,20 16,00
32 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* A00; A01; B00; D07  

 

GHI CHÚ

  1. Mã tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐHKHTN, năm 2020:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

 

(-) Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp của một ngành/nhóm ngành hoặc chương trình đào tạo: bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. Do đó thí sinh chỉ cần đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.

(-) Tiêu chí phụ khi xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia của từng chương trình đào tạo: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số và chưa làm tròn); nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

  1. Chương trình đào tạo:

* Chương trình đào tạo thí điểm;

** Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc chương trình đào tạo đặc thù. Thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng điều kiện về trình độ Tiếng Anh: điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương;

  1. Năm 2015, 2016, Trường ĐHKHTN tuyển sinh theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức riêng.
  2. Điểm trúng tuyển năm 2017, 2018, 2019của một ngành học hoặc chương trình đào tạo bằng nhau cho tất cả các tổ hợp.
  3. CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: Công nghệ sinh học**, Công nghệ kỹ thuật hóa học**, Hóa dược**; Công nghệ kỹ thuật môi trường** (học phí 3,5 triệu đồng /1 tháng/1 SV); Máy tính và khoa học thông tin** (học phí 3,0 triệu đồng/1 tháng/1 SV). SV được học tăng cường Tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ Bậc 4 (B2). SV được thực tập thực tế, thực hành nghề nghiệp từ 3-6 tháng tại các viện, cơ sở có liên quan trong nước và nước ngoài. SV tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chất lượng cao.
  4. CTĐT tiên tiến: Hóa học** hợp tác với Trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ), Khoa học môi trường** hợp tác với Trường ĐH Indiana (Hoa Kỳ). Giảng dạy bằng Tiếng Anh. Học phí 3,5 triệu đồng/1 tháng/1 SV. SV được học tăng cường Tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ Bậc 5 (C1) theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. SV có nhiều cơ hội được cử đi học tập, thực tập, trao đổi ở trong và ngoài nước (đặc biệt là tại trường đối tác). SV tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chương trình tiên tiến.

Bài viết liên quan