Trang chủ / Chương Trình Đào Tạo trong nước / Chương trình Đào tạo Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hệ Chính Quy Ngành Tin Học – Quan Lý Kinh Tế

Chương trình Đào tạo Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hệ Chính Quy Ngành Tin Học – Quan Lý Kinh Tế

Chương trình Đào tạo Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hệ Chính Quy Ngành Tin Học – Quan Lý Kinh Tế

1- Tin Học Kinh Tế

TT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
HP/BM
SỐ
TC
BỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ
1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng số tín chỉ 130 12 18 17 15 15 12 12 10
Kiến thức giáo dục đại cương 44 12 18 11 3
Kiến thức bắt buộc 32 9 12 8 3
1 1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
Principles of Maxism-Leninism 1
LLNL1103 2 2
2 2 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
Principles of Maxism-Leninism 2
LLNL1104 3 3
3 3 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
LLTT1101 2 2
4 4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Political revolution roadmap of the Communist Party of Vietnam
LLDL1101 3 3
5 5 Ngoại ngữ
Foreign Language
NNKC 9 3 3 3
6 6 Toán cho các nhà kinh tế 1
Mathematics for Economics 1
TOCB1105 2 2
7 7 Toán cho các nhà kinh tế 2
Mathematics for Economics 2
TOCB1106 3 3
8 8 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1
Probability and Mathematical Statistics 1
TOKT1106 3 3
9 9 Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
LUCS1108 2 2
10 10 Tin học đại cương
Basic Informatics
TIKT1109 3 3
Giáo dục thể chất
Physical Education
GDTC 4 1 1 1 1
Giáo dục quốc phòng
Military Education
GDQP 8 4 4
Kiến thức bắt buộc của Trường 12 3 6 3 0
11 1 Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
KHMI1101 3 3
12 2 Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
KHMA1101 3 3
13 3 Quản lý học 1
Essentials of Management 1
QLKT1101 3 3
14 4 Quản trị kinh doanh 1
Business Management 1
QTTH1102 3 3
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 86 6 12 15 12 12 10
Kiến thức bắt buộc của Trường 9 6 3
15 1 Kinh tế lượng 1
Econometrics 1
TOKT1101 3 3
16 2 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1
NHLT1101 3 3
17 3 Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
KTKE1101 3 3
Kiến thức chung của ngành 30 9 3 3
18 1 Toán rời rạc
Discrete Mathematics
TOCB1107 3 3
19 2 Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
Computer Architecture and Operating Systems
CNTT1142 3 3
20 3 Cơ sở lập trình
Principles of Programming
CNTT1128 3 3
21 4 Lý thuyết cơ sở dữ liệu
Theory of Databases
TIKT1103 3 3
22 5 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data Structures and Algorithms
TIHT1101 3 3
23 6 Hệ thống thông tin quản lý
Management Information Systems
TIHT1102 3 3
24 7 Mạng và truyền thông
Networks and Data Communications
TIKT1106 3 3
25 8 Lập trình nâng cao
Advanced Programming
TIHT1105 3 3
26 9 Kỹ nghệ phần mềm
Software Engineering
TIHT1104 3 3
27 10 Tiếng Anh ngành Hệ thống thông tin quản lý
English for Management Information Systems
TIHT1106 3 3
Kiến thức lựa chọn của ngành
(SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp)
12 6 6
28 1 Xã hội học
Sociology
NLXH1102 2 2
Dân số và Phát triển
Population and Development
NLDS1101
An sinh xã hội
Social Security
BHKT1101
29 2 Kinh tế phát triển
Development Economics
PTKT1101 2 2
Kinh tế đầu tư
Investment Economics
DTKT1101
Kinh tế và Quản lý môi trường
Environmental Economics and Management
MTKT1105
30 3 Thống kê kinh doanh
Business Statistics
TKKD1105 2 2
Dự báo kinh tế và kinh doanh
Economic and Business Forecasting
PTCC1101
Phân tích thống kê nhiều chiều
Multivariate Statistical Analysis
TOKT1108
31 4 Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML
Unified Modeling Language
TIKT1112 2 2
Quản trị tác nghiệp
Operations Management
QTKD1109
Quản trị nhân lực
Human Resource Management
NLQT1104
32 5 Ngân hàng thương mại
Commercial Bank
NHTM1101 2 2
Quản trị tài chính
Financial Management
NHTC1101
Kế toán tài chính
Financial Accounting
KTTC1104
33 6 Pháp luật kinh doanh
Business Law
LUKD1119 2 2
Hệ thống thương mại điện tử
Electronic Commerce Systems
TIKT1101
Marketing trực tuyến
Online Marketing
TIKT1107
Kiến thức bắt buộc của chuyên ngành 17 6 6 5
34 1 Đề án chuyên ngành Tin học kinh tế
Course Project for Economic Informatics
TIKT1104 2 2
35 2 Phát triển các hệ thống thông tin quản lý
Development of Management Information Systems
TIKT1113 3 3
36 3 Ứng dụng cơ sở dữ liệu
Application of Databases
TIKT1124 3 3
37 4 Tin học kế toán
Accounting Informatics
TIKT1117 3 3
38 5 Quản trị các nguồn lực thông tin
Information Resources Management
TIKT1126 3 3
39 6 Quản trị dự án hệ thống thông tin
Information Systems Project Management
TIKT1127 3 3
Kiến thức lựa chọn của chuyên ngành
(SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp)
8 4
40 1 Tin học tài chính
Financial Informatics
TIKT1120 2 2
Phát triển phần mềm mã nguồn mở và các ứng dụng
Development of Open Source Software and Applications
TIKT1115
Phát triển các ứng dụng trong quản lý
Development of Management Applications
TIHT1114
41 2 Tin học ngân hàng
Banking Informatics
TIKT1118 2 2
Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
Human Resource Management Information Systems
TIKT1110
Quản trị doanh nghiệp tin học
IT Business Administration
TIHT1115
42 3 Trí tuệ nhân tạo
Artificial Intelligence
CNTT1139 2 2
Tri thức kinh doanh
Business Intelligence
TIKT1123
Hệ thống thông tin địa lý
Geographic Information System
MTDT1101
43 4 Phát triển các ứng dụng Web
Web Applications Development
TIKT1114 2 2
Lập trình mạng
Network Programming
TIKT1111
An toàn và bảo mật thông tin
Cryptography and Security Information
CNTT1101
44 Chuyên đề thực tập – Tin học kinh tế
Intership Programme – Economic Informatics
TIKT1125 10 10
Kiểm tra trình độ ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra Không tính điểm. Sinh viên đạt chuẩn mới đủ điều kiện tốt nghiệp. sinh viên được miễn kiểm tra nếu có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định.

2- Hệ Thống Thông Tin Quản Lý

TT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
HP/BM
SỐ
TC
BỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ
1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng số tín chỉ 130 12 18 17 15 15 9 13 10
Kiến thức giáo dục đại cương 44 12 18 11 3
Kiến thức bắt buộc 32 9 12 8 3
1 1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
Principles of Maxism-Leninism 1
LLNL1103 2 2
2 2 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
Principles of Maxism-Leninism 2
LLNL1104 3 3
3 3 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
LLTT1101 2 2
4 4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Political revolution roadmap of the Communist Party of Vietnam
LLDL1101 3 3
5 5 Ngoại ngữ
Foreign Language
NNKC 9 3 3 3
6 6 Toán cho các nhà kinh tế 1
Mathematics for Economics 1
TOCB1105 2 2
7 7 Toán cho các nhà kinh tế 2
Mathematics for Economics 2
TOCB1106 3 3
8 8 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1
Probability and Mathematical Statistics 1
TOKT1106 3 3
9 9 Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
LUCS1108 2 2
10 10 Tin học đại cương
Basic Informatics
TIKT1109 3 3
Giáo dục thể chất
Physical Education
GDTC 4 1 1 1 1
Giáo dục quốc phòng
Military Education
GDQP 8 4 4
Kiến thức bắt buộc của Trường 12 3 6 3 0
11 1 Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
KHMI1101 3 3
12 2 Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
KHMA1101 3 3
13 3 Quản lý học 1
Essentials of Management 1
QLKT1101 3 3
14 4 Quản trị kinh doanh 1
Business Management 1
QTTH1102 3 3
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 86 6 12 15 9 13 10
Kiến thức bắt buộc của Trường 9 6 3
15 1 Kinh tế lượng 1
Econometrics 1
TOKT1101 3 3
16 2 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1
NHLT1101 3 3
17 3 Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
KTKE1101 3 3
Kiến thức chung của ngành 30 9 3 3
18 1 Toán rời rạc
Discrete Mathematics
TOCB1107 3 3
19 2 Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
Computer Architecture and Operating Systems
CNTT1142 3 3
20 3 Cơ sở lập trình
Principles of Programming
CNTT1128 3 3
21 4 Lý thuyết cơ sở dữ liệu
Theory of Databases
TIKT1103 3 3
22 5 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data Structures and Algorithms
TIHT1101 3 3
23 6 Hệ thống thông tin quản lý
Management Information Systems
TIHT1102 3 3
24 7 Mạng và truyền thông
Networks and Data Communications
TIKT1106 3 3
25 8 Lập trình nâng cao
Advanced Programming
TIHT1105 3 3
26 9 Kỹ nghệ phần mềm
Software Engineering
TIHT1104 3 3
27 10 Tiếng Anh ngành Hệ thống thông tin quản lý
English for Management Information Systems
TIHT1106 3 3
Kiến thức lựa chọn của ngành
(SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp)
12 6 6
28 1 Xã hội học
Sociology
NLXH1102 2 2
Dân số và Phát triển
Population and Development
NLDS1101
An sinh xã hội
Social Security
BHKT1101
29 2 Kinh tế phát triển
Development Economics
PTKT1101 2 2
Kinh tế đầu tư
Investment Economics
DTKT1101
Kinh tế và Quản lý môi trường
Environmental Economics and Management
MTKT1105
30 3 Thống kê kinh doanh
Business Statistics
TKKD1105 2 2
Dự báo kinh tế và kinh doanh
Economic and Business Forecasting
PTCC1101
Phân tích thống kê nhiều chiều
Multivariate Statistical Analysis
TOKT1108
31 4 Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML
Unified Modeling Language
TIKT1112 2 2
Quản trị tác nghiệp
Operations Management
QTKD1109
Quản trị nhân lực
Human Resource Management
NLQT1104
32 5 Ngân hàng thương mại
Commercial Bank
NHTM1101 2 2
Quản trị tài chính
Financial Management
NHTC1101
Kế toán tài chính
Financial Accounting
KTTC1104
33 6 Pháp luật kinh doanh
Business Law
LUKD1119 2 2
Hệ thống thương mại điện tử
Electronic Commerce Systems
TIKT1101
Marketing trực tuyến
Online Marketing
TIKT1107
Kiến thức bắt buộc của chuyên ngành 17 6 3 8
34 1 Đề án chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý
Course Project for Management Information Systems
TIHT1109 2 2
35 2 Phát triển các hệ thống thông tin quản lý
Development of Management Information Systems
TIKT1113 3 3
36 3 Ứng dụng cơ sở dữ liệu
Application of Databases
TIKT1124 3 3
37 4 Phát triển các ứng dụng trong quản lý
Development of Management Applications
TIHT1113 3 3
38 5 Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định
Decision Support System
TIHT1110 3 3
39 6 Tri thức kinh doanh
Business Intelligence
TIKT1122 3 3
Kiến thức lựa chọn của chuyên ngành
(SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp)
8 2
40 1 Phát triển phần mềm mã nguồn mở và các ứng dụng
Development of Open Source Software and Applications
TIKT1115 2 2
Phát triển các ứng dụng Web
Web Applications Development
TIKT1114
Quản trị dự án hệ thống thông tin
Information Systems Project Management
TIKT1108
41 2 Quản trị các nguồn lực thông tin
Information Resources Management
TIKT1116 2 2
An toàn và bảo mật thông tin
Cryptography and Security Information
CNTT1101
Quản trị doanh nghiệp tin học
IT Business Administration
TIHT1115
42 3 Hệ thống thông tin quản trị doanh nghiệp
Enterprise Management Information Systems
TIHT1112 2 2
Hệ thống thông tin địa lý
Geographic Information System
MTDT1101
Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
Human Resource Management Information Systems
TIKT1110
43 4 Tin học Tài chính
Financial Informatics
TIKT1120 2 2
Tin học ngân hàng
Banking Informatics
TIKT1118
Kế toán máy
Computer-based Accounting
TIHT1103
44 Chuyên đề thực tập – Hệ thống thông tin quản lý
Intership Programme – Management Information Systems
TIHT1108 10 10
Kiểm tra trình độ ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra Không tính điểm. Sinh viên đạt chuẩn mới đủ điều kiện tốt nghiệp. sinh viên được miễn kiểm tra nếu có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định.

Bài viết liên quan