Trang chủ / Chương Trình Đào Tạo trong nước / Chương trình Đào tạo Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hệ Chính Quy Ngành Kế Hoạch – Quản Lý Đô Thị

Chương trình Đào tạo Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hệ Chính Quy Ngành Kế Hoạch – Quản Lý Đô Thị

Chương trình Đào tạo Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hệ Chính Quy Ngành Kế Hoạch – Quản Lý Đô Thị

1- Kinh Tế và Quản Lý Đô Thị

TT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
HP/BM
SỐ
TC
BỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ
1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng số tín chỉ 130 12 18 23 14 18 20 15 10
Kiến thức giáo dục đại cương 44 12 18 11 3
Kiến thức bắt buộc 32 9 12 8 3
1 1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
Principles of Maxism-Leninism 1
LLNL1103 2 2
2 2 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
Principles of Maxism-Leninism 2
LLNL1104 3 3
3 3 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
LLTT1101 2 2
4 4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Political revolution roadmap of the Communist Party of Vietnam
LLDL1101 3 3
5 5 Ngoại ngữ
Foreign Language
NNKC 9 3 3 3
6 6 Toán cho các nhà kinh tế 1
Mathematics for Economics 1
TOCB1105 2 2
7 7 Toán cho các nhà kinh tế 2
Mathematics for Economics 2
TOCB1106 3 3
8 8 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1
Probability and Mathematical Statistics 1
TOKT1106 3 3
9 9 Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
LUCS1108 2 2
10 10 Tin học đại cương
Basic Informatics
TIKT1109 3 3
Giáo dục thể chất
Physical Education
GDTC 4 1 1 1 1
Giáo dục quốc phòng
Military Education
GDQP 8 4 4
Kiến thức bắt buộc của Trường 12 3 6 3
11 1 Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
KHMI1101 3 3
12 2 Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
KHMA1101 3 3
13 3 Quản lý học 1
Essentials of Management 1
QLKT1101 3 3
14 4 Quản trị kinh doanh 1
Business Management 1
QTTH1102 3 3
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 86 12 11 18 20 15 10
Kiến thức bắt buộc của Trường 9 6 3
15 1 Kinh tế lượng 1
Econometrics 1
TOKT1101 3 3
16 2 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1
NHLT1101 3 3
17 3 Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
KTKE1101 3 3
Kiến thức chung của ngành 27 6 6 15
18 1 Kinh tế vi mô 2
Microeconomics 2
KHMI1102 3 3
19 2 Kinh tế vĩ mô 2
Macroeconomics 2
KHMA1102 3 3
20 3 Kinh tế phát triển 1
Development Economics 1
PTKT1102 3 3
21 4 Kinh tế công cộng 1
Public Economics 1
PTCC1103 3 3
22 5 Kinh tế quốc tế 1
International Economics 1
TMKQ1102 3 3
23 6 Kinh tế và Quản lý môi trường
Environmental Economics and Management
MTKT1104 3 3
24 7 Kinh tế nguồn nhân lực 1
Human Resource Economics 1
NLKT1101 3 3
25 8 Lịch sử các học thuyết kinh tế
History of Economic Theories
LLNL1101 3 3
26 9 Nguyên lý thống kê
Principles of Statistics
TKKT1104 3 3
Kiến thức lựa chọn của ngành
(SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp)
12 2 8 2
27 1 Lịch sử kinh tế
Economic History
KHEH1102 2 2
Kinh tế Việt Nam
Vietnam’s Economy
KHEH1101
Địa lý kinh tế
Economic Geography
MTKT1101
28 2 Xã hội học
Sociology
NLXH1102 2 2
Quản lý công nghệ
Management of Technology
QLCN1101
Phương pháp nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế – xã hội
Socio-Economic research Methods
PTCC1114
Dân số và phát triển
Population and Development
NLDS1101
29 3 Mô hình toán kinh tế
Mathematical Economic Models
TOKT1107 2 2
Thống kê kinh tế
Economic Statistics
TKKT1109
Tin học ứng dụng
Applied Informatics
TIHT1107
Kinh tế lượng 2
Econometrics 2
TOKT1102
30 4 Kinh tế đầu tư
Investment Economics
DTKT1101 2 2
Kinh tế bảo hiểm
Insurance Economics
BHKT1103
Marketing căn bản
Principles of Marketing
MKMA1103
31 5 Kinh tế và Quản lý công nghiệp
Industrial Economics and Management
QTKD1101 2 2
Kinh tế nông nghiệp
Agricultural Economics
TNKT1101
Kinh tế thương mại
Trade Economics
TMKT1102
32 6 Quản trị nhân lực
Human Resource Management
NLQT1104 2 2
Quản trị chiến lược
Strategic Management
QTKD1103
Quản trị tài chính
Financial Management
NHTC1101
Kiến thức bắt buộc của chuyên ngành 26 3 12 11
33 1 Kinh tế đô thị
Urban Economics
MTDT1107 3 3
34 2 Tài chính đô thị
Municipal Finance
MTDT116 2 2
35 3 Quản lý đô thị
Urban Management
MTDT1120 3 3
36 4 Kinh tế và quản lý nhà ở
Urban housing economics and management
MTDT117 2 2
37 5 Quy hoạch vùng và đô thị
Urban and Regional Planning
MTDT1114 3 3
38 6 Quản lý dự án đô thị
Urban Project Management
MTDT1112 2 2
39 7 Hệ thống thông tin địa lý
Geographic Information System
MTDT1106 3 3
40 8 Đô thị hóa và Phát triển
Urbannisation and Development
MTDT1105 2 2
41 9 Đề án môn học – Kinh tế & quản lý đô thị
Essay on Urban Economics and Management
MTDT1104 2 2
42 10 Quản lý hành chính nhà nước ở đô thị
Managing Urban Administative Affairs
MTDT118 2 2
43 11 Đô thị và biến đổi khí hậu
Cities and Climate Change
MTDT1119 2 2
Kiến thức lựa chọn của chuyên ngành
(SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp)
2 2
44 1 Phân tích chi phí – lợi ích
Cost – Benefit Analysis
MTKT1120 2 2
Định giá bất động sản
Real Estate Appraisal
TNBD1103
Quản trị kinh doanh xây dựng
Constructions Business Management
QTKD1105
Chuyên đề thực tập – Kinh tế & quản lý đô thị
Intership Programme – Urban Economics and Management
MTDT1103 10 10
Kiểm tra trình độ ngoại ngữ và tin học theo chuẩn đầu ra Không tính điểm. Sinh viên đạt chuẩn mới đủ điều kiện tốt nghiệp. sinh viên được miễn kiểm tra nếu có chứng chỉ ngoại ngữ và tin học theo quy định.

2- Kế Hoạch

TT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
HP/BM
SỐ
TC
BỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ
1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng số tín chỉ 130 12 18 17 14 15 18 16 10
Kiến thức giáo dục đại cương 44 12 18 11 3
Kiến thức bắt buộc 32 9 12 8 3
1 1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
Principles of Maxism-Leninism 1
LLNL1103 2 2
2 2 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
Principles of Maxism-Leninism 2
LLNL1104 3 3
3 3 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
LLTT1101 2 2
4 4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Political revolution roadmap of the Communist Party of Vietnam
LLDL1101 3 3
5 5 Ngoại ngữ
Foreign Language
NNKC 9 3 3 3
6 6 Toán cho các nhà kinh tế 1
Mathematics for Economics 1
TOCB1105 2 2
7 7 Toán cho các nhà kinh tế 2
Mathematics for Economics 2
TOCB1106 3 3
8 8 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1
Probability and Mathematical Statistics 1
TOKT1106 3 3
9 9 Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
LUCS1108 2 2
10 10 Tin học đại cương
Basic Informatics
TIKT1109 3 3
Giáo dục thể chất
Physical Education
GDTC 4 1 1 1 1
Giáo dục quốc phòng
Military Education
GDQP 8 4 4
Kiến thức bắt buộc của Trường 12 3 6 3
11 1 Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
KHMI1101 3 3
12 2 Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
KHMA1101 3 3
13 3 Quản lý học 1
Essentials of Management 1
QLKT1101 3 3
14 4 Quản trị kinh doanh 1
Business Management 1
QTTH1102 3 3
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 86 6 11 15 18 16 10
Kiến thức bắt buộc của Trường 9 6 3
15 1 Kinh tế lượng 1
Econometrics 1
TOKT1101 3 3
16 2 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1
NHLT1101 3 3
17 3 Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
KTKE1101 3 3
Kiến thức chung của ngành 27 6 15
18 1 Kinh tế vi mô 2
Microeconomics 2
KHMI1102 3 3
19 2 Kinh tế vĩ mô 2
Macroeconomics 2
KHMA1102 3 3
20 3 Kinh tế phát triển 1
Development Economics 1
PTKT1102 3 3
21 4 Kinh tế công cộng 1
Public Economics 1
PTCC1103 3 3
22 5 Kinh tế quốc tế 1
International Economics 1
TMKQ1102 3 3
23 6 Kinh tế và Quản lý môi trường
Environmental Economics and Management
MTKT1104 3 3
24 7 Kinh tế nguồn nhân lực 1
Human Resource Economics 1
NLKT1101 3 3
25 8 Lịch sử các học thuyết kinh tế
History of Economic Theories
LLNL1101 3 3
26 9 Nguyên lý thống kê
Principles of Statistics
TKKT1104 3 3
Kiến thức lựa chọn của ngành
(SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp)
12 2 6
27 1 Lịch sử kinh tế
Economic History
KHEH1102 2 2
Kinh tế Việt Nam
Vietnam’s Economy
KHEH1101
Địa lý kinh tế
Economic Geography
MTKT1101
28 2 Xã hội học
Sociology
NLXH1102 2 2
Quản lý công nghệ
Management of Technology
QLCN1101
Phương pháp nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế – xã hội
Socio-Economic research Methods
PTCC1114
Dân số và phát triển
Population and Development
NLDS1101
29 3 Mô hình toán kinh tế
Mathematical Economic Models
TOKT1107 2 2
Thống kê kinh tế
Economic Statistics
TKKT1109
Tin học ứng dụng
Applied Informatics
TIHT1107
Kinh tế lượng 2
Econometrics 2
TOKT1102
30 4 Kinh tế đầu tư
Investment Economics
DTKT1101 2 2
Kinh tế bảo hiểm
Insurance Economics
BHKT1103
Marketing căn bản
Principles of Marketing
MKMA1103
31 5 Kinh tế và Quản lý công nghiệp
Industrial Economics and Management
QTKD1101 2 2
Kinh tế nông nghiệp
Agricultural Economics
TNKT1101
Kinh tế thương mại
Trade Economics
TMKT1102
32 6 Quản trị nhân lực
Human Resource Management
NLQT1104 2 2
Quản trị chiến lược
Strategic Management
QTKD1103
Quản trị tài chính
Financial Management
NHTC1101
Kiến thức bắt buộc của chuyên ngành 24 10 14
33 1 Kế hoạch hóa phát triển 1
Development Planning 1
PTKT1107 2 2
34 2 Kế hoạch hóa phát triển 2
Development Planning 2
PTKT1108 3 3
35 3 Chương trình và dự án phát triển 1
Development Programs and Projects 1
PTCC1106 2 2
36 4 Chương trình và dự án phát triển 2
Development Programs and Projects 2
PTCC1107 3 3
37 5 Quy hoạch phát triển
Territorial Development Planning
PTCC1116 3 3
38 6 Dự báo phát triển kinh tế xã hội 1
Socio-economic Development Forecasting 1
PTCC1109 3 3
39 7 Chiến lược phát triển
Development Strategy
PTCC1104 3 3
40 8 Kế hoạch kinh doanh
Business Planning
PTKT1109 3 3
41 9 Đề án chuyên ngành Kế hoạch
Essay on Planning
PTCC1117 2 2
Kiến thức lựa chọn của chuyên ngành
(SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp)
4 2 2
42 1 Hệ thống tài khoản quốc gia
System of National Accounts
TKKT1106 2 2
Quản trị tác nghiệp
Operations Management
QTKD1109
Kinh doanh quốc tế
International Business
TMKD1102
43 2 Quản lý phát triển
Development Management
PTKT1112 2 2
Hành vi tổ chức
Organizational Behavior
NLQT1102
Pháp luật kinh doanh
Business Law
LUKD1119
Chuyên đề thực tập – Kế hoạch
Intership Programme – Planning
PTKT1104 10 10
Kiểm tra trình độ ngoại ngữ và tin học theo chuẩn đầu ra Không tính điểm. Sinh viên đạt chuẩn mới đủ điều kiện tốt nghiệp. sinh viên được miễn kiểm tra nếu có chứng chỉ ngoại ngữ và tin học theo quy định.

3- Kinh Tế – Quản Lý Tài Nguyên Môi Trường

TT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
HP/BM
SỐ
TC
BỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ
1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng số tín chỉ 130 12 18 19 16 21 14 10 10
Kiến thức giáo dục đại cương 44 12 18 11 3
Kiến thức bắt buộc 32 9 12 8 3
1 1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
Principles of Maxism-Leninism 1
LLNL1103 2 2
2 2 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
Principles of Maxism-Leninism 2
LLNL1104 3 3
3 3 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
LLTT1101 2 2
4 4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Political revolution roadmap of the Communist Party of Vietnam
LLDL1101 3 3
5 5 Ngoại ngữ
Foreign Language
NNKC 9 3 3 3
6 6 Toán cho các nhà kinh tế 1
Mathematics for Economics 1
TOCB1105 2 2
7 7 Toán cho các nhà kinh tế 2
Mathematics for Economics 2
TOCB1106 3 3
8 8 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1
Probability and Mathematical Statistics 1
TOKT1106 3 3
9 9 Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
LUCS1108 2 2
10 10 Tin học đại cương
Basic Informatics
TIKT1109 3 3
Giáo dục thể chất
Physical Education
GDTC 4 1 1 1 1
Giáo dục quốc phòng
Military Education
GDQP 8 4 4
Kiến thức bắt buộc của Trường 12 3 6 3
11 1 Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
KHMI1101 3 3
12 2 Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
KHMA1101 3 3
13 3 Quản lý học 1
Essentials of Management 1
QLKT1101 3 3
14 4 Quản trị kinh doanh 1
Business Management 1
QTTH1102 3 3
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 86 8 13 21 14 10 10
Kiến thức bắt buộc của Trường 9 6 3
15 1 Kinh tế lượng 1
Econometrics 1
TOKT1101 3 3
16 2 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1
NHLT1101 3 3
17 3 Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
KTKE1101 3 3
Kiến thức chung của ngành 27 6 15
18 1 Kinh tế vi mô 2
Microeconomics 2
KHMI1102 3 3
19 2 Kinh tế vĩ mô 2
Macroeconomics 2
KHMA1102 3 3
20 3 Kinh tế phát triển 1
Development Economics 1
PTKT1102 3 3
21 4 Kinh tế công cộng 1
Public Economics 1
PTCC1103 3 3
22 5 Kinh tế quốc tế 1
International Economics 1
TMKQ1102 3 3
23 6 Kinh tế và Quản lý môi trường
Environmental Economics and Management
MTKT1104 3 3
24 7 Kinh tế nguồn nhân lực 1
Human Resource Economics 1
NLKT1101 3 3
25 8 Lịch sử các học thuyết kinh tế
History of Economic Theories
LLNL1101 3 3
26 9 Nguyên lý thống kê
Principles of Statistics
TKKT1104 3 3
Kiến thức lựa chọn của ngành
(SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp)
12 2 6
27 1 Lịch sử kinh tế
Economic History
KHEH1102 2 2
Kinh tế Việt Nam
Vietnam’s Economy
KHEH1101
Địa lý kinh tế
Economic Geography
MTKT1101
28 2 Xã hội học
Sociology
NLXH1102 2 2
Quản lý công nghệ
Management of Technology
QLCN1101
Phương pháp nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế – xã hội
Socio-Economic research Methods
PTCC1114
Dân số và phát triển
Population and Development
NLDS1101
29 3 Mô hình toán kinh tế
Mathematical Economic Models
TOKT1107 2 2
Thống kê kinh tế
Economic Statistics
TKKT1109
Tin học ứng dụng
Applied Informatics
TIHT1107
Kinh tế lượng 2
Econometrics 2
TOKT1102
30 4 Kinh tế đầu tư
Investment Economics
DTKT1101 2 2
Kinh tế bảo hiểm
Insurance Economics
BHKT1103
Marketing căn bản
Principles of Marketing
MKMA1103
31 5 Kinh tế và Quản lý công nghiệp
Industrial Economics and Management
QTKD1101 2 2
Kinh tế nông nghiệp
Agricultural Economics
TNKT1101
Kinh tế thương mại
Trade Economics
TMKT1102
32 6 Quản trị nhân lực
Human Resource Management
NLQT1104 2 2
Quản trị chiến lược
Strategic Management
QTKD1103
Quản trị tài chính
Financial Management
NHTC1101
Kiến thức bắt buộc của chuyên ngành 22 2 2 6 8 4
33 1 Cơ sở khoa học môi trường
Fundamental of Environmental science
MTKT1108 2 2
34 2 Công nghệ môi trường
Environmental Technology
MTKT1109 2 2
35 3 Kinh tế tài nguyên và môi trường
Natural Resource and Environmental Economics
MTKT1115 3 3
36 4 Quản lý tài nguyên và môi trường
Natural Resource and Environmental Management
MTKT1119 3 3
37 5 Lượng giá tài nguyên và môi trường
Valuation of Natural Resources and Environment
MTKT1116 2 2
38 6 Phân tích chi phí – lợi ích
Cost – Benefit Analysis
MTKT1120 2 2
39 7 Đánh giá tác động môi trường
Environmental Impact Assesment
MTKT1121 2 2
40 8 Đề án môn học – Kinh tế – Quản lý tài nguyên và môi trường
Essay on Natural Resource – Enviromental Economics and Management
MTKT1111 2 2
41 9 Đánh giá  môi trường chiến lược
Strategic Environmental Assesment
MTKT1122 2 2
42 10 Hạch toán Quản lý Môi trường
Environmental Management Accounting
MTKT1123 2 2
Kiến thức lựa chọn của chuyên ngành
(SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp)
6 6
43 1 Môi trường và Phát triển
Environment and Development
MTKT1117 2 2
Kinh doanh và môi trường
Business and Environment
MTKT1113
Kinh tế học biến đổi khí hậu
Economics of Climate Change
MTKT1114
44 2 Thống kê môi trường
Environmental Statistics
TKKT1115 2 2
Kinh tế và chính sách phát triển vùng
Regional Development Economics and Policy
PTCC1112
Hệ thống thông tin địa lý
Geographic Information System
MTDT1101
Hạch toán môi trường và vốn tự nhiên
Environmental and Natural Capital Accounting
MTKT1124
45 3 Pháp luật môi trường
Environmental Law
LUKD1120 2 2
Hiệu quả năng lượng và tài nguyên
Energy and Resource Efficiency
MTKT1125
Tăng trưởng xanh
Green Growth
MTKT1126
Chuyên đề thực tập – Kinh tế- Quản lý TN&MT
Intership Programme – Natural Resource – Environmental Economics and Management
MTKT1107 10 10
Kiểm tra trình độ ngoại ngữ và tin học theo chuẩn đầu ra Không tính điểm. Sinh viên đạt chuẩn mới đủ điều kiện tốt nghiệp. sinh viên được miễn kiểm tra nếu có chứng chỉ ngoại ngữ và tin học theo quy định.

4- Kinh Tế Phát Triển

TT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
HP/BM
SỐ
TC
BỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ
1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng số tín chỉ 130 12 18 17 16 17 16 14 10
Kiến thức giáo dục đại cương 44 12 18 11 3
Kiến thức bắt buộc 32 9 12 8 3
1 1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
Principles of Maxism-Leninism 1
LLNL1103 2 2
2 2 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
Principles of Maxism-Leninism 2
LLNL1104 3 3
3 3 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
LLTT1101 2 2
4 4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Political revolution roadmap of the Communist Party of Vietnam
LLDL1101 3 3
5 5 Ngoại ngữ
Foreign Language
NNKC 9 3 3 3
6 6 Toán cho các nhà kinh tế 1
Mathematics for Economics 1
TOCB1105 2 2
7 7 Toán cho các nhà kinh tế 2
Mathematics for Economics 2
TOCB1106 3 3
8 8 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1
Probability and Mathematical Statistics 1
TOKT1106 3 3
9 9 Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
LUCS1108 2 2
10 10 Tin học đại cương
Basic Informatics
TIKT1109 3 3
Giáo dục thể chất
Physical Education
GDTC 4 1 1 1 1
Giáo dục quốc phòng
Military Education
GDQP 8 4 4
Kiến thức bắt buộc của Trường 12 3 6 3
11 1 Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
KHMI1101 3 3
12 2 Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
KHMA1101 3 3
13 3 Quản lý học 1
Essentials of Management 1
QLKT1101 3 3
14 4 Quản trị kinh doanh 1
Business Management 1
QTTH1102 3 3
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 86 6 13 17 16 14 10
Kiến thức bắt buộc của Trường 9 6 3
15 1 Kinh tế lượng 1
Econometrics 1
TOKT1101 3 3
16 2 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1
NHLT1101 3 3
17 3 Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
KTKE1101 3 3
Kiến thức chung của ngành 27 6 15
18 1 Kinh tế vi mô 2
Microeconomics 2
KHMI1102 3 3
19 2 Kinh tế vĩ mô 2
Macroeconomics 2
KHMA1102 3 3
20 3 Kinh tế phát triển 1
Development Economics 1
PTKT1102 3 3
21 4 Kinh tế công cộng 1
Public Economics 1
PTCC1103 3 3
22 5 Kinh tế quốc tế 1
International Economics 1
TMKQ1102 3 3
23 6 Kinh tế và Quản lý môi trường
Environmental Economics and Management
MTKT1104 3 3
24 7 Kinh tế nguồn nhân lực 1
Human Resource Economics 1
NLKT1101 3 3
25 8 Lịch sử các học thuyết kinh tế
History of Economic Theories
LLNL1101 3 3
26 9 Nguyên lý thống kê
Principles of Statistics
TKKT1104 3 3
Kiến thức lựa chọn của ngành
(SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp)
12 2 6
27 1 Lịch sử kinh tế
Economic History
KHEH1102 2 2
Kinh tế Việt Nam
Vietnam’s Economy
KHEH1101
Địa lý kinh tế
Economic Geography
MTKT1101
28 2 Xã hội học
Sociology
NLXH1102 2 2
Quản lý công nghệ
Management of Technology
QLCN1101
Phương pháp nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế – xã hội
Socio-Economic research Methods
PTCC1114
Dân số và phát triển
Population and Development
NLDS1101
29 3 Mô hình toán kinh tế
Mathematical Economic Models
TOKT1107 2 2
Thống kê kinh tế
Economic Statistics
TKKT1109
Tin học ứng dụng
Applied Informatics
TIHT1107
Kinh tế lượng 2
Econometrics 2
TOKT1102
30 4 Kinh tế đầu tư
Investment Economics
DTKT1101 2 2
Kinh tế bảo hiểm
Insurance Economics
BHKT1103
Marketing căn bản
Principles of Marketing
MKMA1103
31 5 Kinh tế và Quản lý công nghiệp
Industrial Economics and Management
QTKD1101 2 2
Kinh tế nông nghiệp
Agricultural Economics
TNKT1101
Kinh tế thương mại
Trade Economics
TMKT1102
32 6 Quản trị nhân lực
Human Resource Management
NLQT1104 2 2
Quản trị chiến lược
Strategic Management
QTKD1103
Quản trị tài chính
Financial Management
NHTC1101
Kiến thức bắt buộc của chuyên ngành 24 2 8 14
33 1 Kinh tế phát triển 2
Development Economics 2
PTKT1111 3 3
34 2 Kinh tế công cộng 2
Public Economics 2
PTCC1111 2 2
35 3 Dự báo phát triển kinh tế xã hội 1
Socio-economic Development Forecasting 1
PTCC1109 3 3
36 4 Dự báo phát triển kinh tế xã hội 2
Socio-economic Development Forecasting 2
PTCC1110 2 2
37 5 Chính sách phát triển
Development Policy
PTKT1103 2 2
38 6 Quản lý phát triển
Development Management
PTKT1112 2 2
39 7 Kinh tế và chính sách phát triển vùng
Regional Development Economics and Policy
PTCC1112 2 2
40 8 Chương trình và dự án phát triển
Development Programs and Projects
PTCC1105 3 3
41 9 Kế hoạch hóa phát triển
Development Planning
PTKT1106 3 3
42 10 Đề án chuyên ngành Kinh tế phát triển
Essay on Development Economics
PTKT1115 2 2
Kiến thức lựa chọn của chuyên ngành
(SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp)
4 2 2
43 1 Kinh tế học so sánh
Comparative Economics
PTKT1110 2 2
Kinh tế ASEAN
Economies of Southeast Asia
TMKQ1109
Kinh tế học biến đổi khí hậu
Economics of Climate Change
MTKT1114
44 2 Thể chế kinh tế và phát triển
Economic Institutions and Development
PTKT1113 2 2
Pháp luật kinh tế
Economic Law
LUKD1153
Pháp luật kinh doanh quốc tế
International Business Law
LUKD1152
Chuyên đề thực tập – Kinh tế phát triển
Intership Programme – Development Economics
PTKT1105 10 10
Kiểm tra trình độ ngoại ngữ và tin học theo chuẩn đầu ra Không tính điểm. Sinh viên đạt chuẩn mới đủ điều kiện tốt nghiệp. sinh viên được miễn kiểm tra nếu có chứng chỉ ngoại ngữ và tin học theo quy định.

Bài viết liên quan